III. Sắp xếp các từ sáo trộn thành câu hoàn chỉnh có nghĩa:
33. Lunch / a / my grandfather / after / always / sleep / has .
⇒ My grand father always has a lunch after sleep.
Nghĩa / meaning: Ông của tôi luôn luôn có bữa trưa sau khi đi ngủ .
34. Famous / reading / I / people / about / like / books .
⇒ I like reading books about famous people.
Nghĩa / Meaning: Tôi thích đọc những cuốn về người nổi tiếng.
35. To work / she / how / travel / does / morning / every ?
⇒ How does she travel to work every morning ?
Nghĩa / meaning: Cô ấy đi bằng gì để đi làm mỗi sáng?
Chúc bạn học tốt ! Nhớ cho mình câu tlhn, vote 5* và cảm ơn. Cảm ơn bạn rất nhiều
Thank you very much!!