1. in front of
2. in front of
3. between
4. on
5. next to
6. under
7. on
Giải thích: bạn dựa theo nghĩa để trả lời:
1. tivi ở trước cái ghế sofa
2. tivi cũng ở trước cái bàn
3. ghế sofa thì ở giữa cái đèn và cái chậu cây
4. đồng hồ thì ở trên tường
5. đồng hồ ở gần bức tranh
7. cái cây thì ở dưới cái kệ sách
8. cũng có những cuốn sách trên cái kệ