Cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron:
KHSO4 + Fe(NO3)2 + Cu → K2SO4 + Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO + H2O
Fe + Fe(NO3)2 + HCl → FeCl3 + NO + H2O
Sản phẩm không có muối nitrat nên toàn bộ NO3- đã bị khử.
2Fe2+ —> 2Fe3+ + 2.1e
Khi có 2Fe2+ thì có 4NO3- đi kèm nên:
4NO3- + 4.3e —> 4NO
Nhận thấy số electron nhận là 12 nhưng nhường mới có 2 —> Cần 5Cu để nhường đủ electron.
5Cu —> 5Cu2+ + 5.2e
Điền hệ số:
aKHSO4 + 2Fe(NO3)2 + 5Cu → bK2SO4 + Fe2(SO4)3 + 5CuSO4 + 4NO + H2O
Theo K: a = 2b
Theo S: a = b + 8
—> a = 16 và b = 8
Hoàn thiện hệ số:
16KHSO4 + 2Fe(NO3)2 + 5Cu → 8K2SO4 + Fe2(SO4)3 + 5CuSO4 + 4NO + 8H2O
———————–
Fe2+ —> Fe3+ + 1e
Khi có 1Fe2+ thì có 2NO3- đi kèm nên:
2NO3- + 2.3e —> 2NO
Nhận thấy số electron nhận là 6 nhưng nhường mới có 1 —> Cần 5/3Fe để nhường đủ electron. Vậy ta nhân tất cả với 3:
3Fe2+ —> 3Fe3+ + 3.1e
6NO3- + 6.3e —> 6NO
5Fe —> 5Fe3+ + 5.3e
5Fe + 3Fe(NO3)2 + 24HCl → 8FeCl3 + 6NO + 12H2O
Để 22,4 gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được 27,52 gam hỗn hợp X chứa Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hỗn hợp X trên trong dung dịch chứa HCl 1,0M và H2SO4 0,75M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là.
A. 66,28 gam B. 62,82 gam C. 64,48 gam D. 60,84 gam
Hòa tan 27,348g hỗn hợp KOH, NaOH, Ca(OH)2 vào nước được 200ml dung dịch A, phải dùng 358,98ml HNO3 (D = 1,06g/l) mới đủ trung hòa. Khi lấy 100ml dung dịch A tác dung với lượng dung dịch K2CO3 đã được lấy gấp đôi lượng vừa đủ phản ứng, tạo ra dung dịch B và 0,1g kết tủa. Nồng độ M của các chất trong dung dịch A là bao nhiêu?
Cho m gam Fe ngoài không khí một thời gian thu được 31,6 gam hỗn hợp rắn A gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho toàn bộ rắn A tác dụng với dung dịch chứa HCl 1,2M và H2SO4 0,9M thu được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa 72,5 gam muối. Giá trị m là.
A. 23,52 gam B. 25,76 gam C. 26,88 gam D. 25,20 gam
Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được 200 ml dung dịch X chứa NaHCO3 và Na2CO3 có cùng nồng độ mol. Dung dịch Y chứa HCl 1,5 mol/l và H2SO4 x mol/l. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí CO2 thoát ra (đktc). Cho BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được 27,325 gam kết tủa. Giá trị của V là.
A. 13,44 lít B. 11,20 lít C. 8,96 lít D. 10,08 lít
Hòa tan hỗn hợp rắn gồm Na và Ba vào nước dư thu được 0,448 lít H2 (đktc). Mặt khác cũng hòa tan hỗn hợp rắn trên trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi ở anot thu được 0,336 lít khí (đktc) thì dừng điện phân. Pha loãng dung dịch sau điện phân bằng nước cất thu được 2 lít dung dịch Y có pH = a. Giá trị a là.
A. 1,52 B. 2 C. 12,48 D. 12
Cho m gam hỗn hợp muối gồm (NH4)2SO4 và Fe2(SO4)3 vào nước dư thu được dung dịch X. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được khí Y và kết tủa Z. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch chứa 16,05 gam muối. Lấy kết tủa Z nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 103,67 gam rắn. Giá trị m là.
A. 51,6 gam B. 51,8 gam C. 52,4 gam D. 50,6 gam
Hòa tan hết m gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,075 mol NaNO3 và NaOH thu được 8,4 lít (đktc) hỗn hợp X chứa 2 khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chứa 0,6m gam Mg và m gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng (lấy dư 20% so với phản ứng) thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí Z duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được (7m + 1,2) gam muối khan. Số mol HNO3 đã dùng là.
A. 4,536 B. 4,254 C. 4,356 D. 4,635
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancol no (có số nhóm chức hơn kém nhau 1) thu được 24,64 lít CO2 và 25,2 gam H2O. Còn nếu cho X tác dụng hết với Na dư thì thu được 7,84 lít H2. % số mol của mỗi ancol trong hốn hợp là
A. 33,33% và 66,67% B. 30% và 70%
C. 40% và 60% D. 50% và 50%
Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2 và HCl bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 5A đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, ở anot thu được 16,8 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO vào dung dịch sau điện phân, thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau thu được dung dịch chứa 170,8 gam muối và 1,68 lít khí N2O (đktc). Thời gian điện phân là.
A. 49215 giây B. 48250 giây C. 36140 giây D. 53075 giây
Oxi hóa 24,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu trong không khí một thời gian thu được m gam hỗn hợp B gồm các oxit và kim loại còn dư. Hòa tan hết B trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X và 1,568 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O có tỉ khối so với He bằng 8,75. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 12,0 gam rắn. Giá trị m là.
A. 30,56 gam B. 29,32 gam C. 30,40 gam D. 30,00 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến