A.Đông Nam Bộ.B.Đồng bằng sông Hồng.C.Bắc Trung Bộ.D.Duyên hải nam Trung Bộ.
A.rừng ôn đới núi cao.B.rừng kín thường xanh.C.rừng trên núi đá vôi.D.trảng cỏ, cây bụi.
A.Trung du và miền núi Bắc Bộ.B.dọc ven biển miền Trung.C.Đông Nam Bộ.D.Đồng bằng sông Hồng.
A.Nam Định, Huế, Quy Nhơn.B.Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ.C.Hải Phòng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.D.Việt Trì, Vĩnh Yên, Ninh Bình.
A.mài mòn - bồi lấp.B.nâng lên - hạ xuống.C.xâm thực - bồi tụ.D.uốn nếp - đứt gẫy.
A.khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.B.áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.C.khối khí cực lục địa áp cao XibiaD.áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
A.bằng phẳng, nâng cao, dốc về phía tây nam.B.nâng cao, đồ sộ, nghiêng về phía đông.C.cao hai đầu, thấp ở giữa, nghiêng theo hướng bắc nam.D.mở rộng, hạ thấp, nghiêng về phía đông nam.
A.Cơ cấu tỷ suất sinh và tỷ suất tử của nước taB.Tỷ suất sinh và tỷ suất từ của nước taC.Quy mô, cơ cấu tỷ suất sinh và tỷ suất tử của nước taD.Tốc độ tăng trưởng tỷ suất sinh và tỷ suất tử của nước ta
A.Vị trí gần xích đạo, sự thống trị của áp thấp.B.Gió mùa tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến sớm.C.Dải hội tụ nhiệt đới hoạt động kết thúc muộn.D.Đầu mùa hạ, chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam.
A.Chế độ dòng chảy theo sát chế độ mưaB.Tháng 10 có lượng mưa lớn nhấtC.Mùa mưa lùi về thu đông.D.Tháng 9 có lưu lượng dòng chảy nhỏ nhất.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến