Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?A.Phú Yên. B.Ninh Thuận. C.Quảng Nam. D.Quảng Trị.
Phát biểu định luật vạn vật hấp dẫn, viết công thức .Áp dụng: Hai quả cầu bằng chì, mỗi quả có khối lượng 45kg, hai tâm quả cầu cách nhau 10cm. Tính độ lớn lực hấp dẫn giữa chúng ?A.Định luật vạn vật hấp dẫn : Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khảng cách giữa chúng. \({F_{hd}} = G\frac{{{m_1}{m_2}}}{{{r^2}}}\) Áp dụng: Fhd = 6NB.Định luật vạn vật hấp dẫn : Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khảng cách giữa chúng. \({F_{hd}} = G\frac{{{m_1}{m_2}}}{{{r^2}}}\)Áp dụng: Fhd = 0,06NC.Định luật vạn vật hấp dẫn : Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khảng cách giữa chúng. \({F_{hd}} = G\frac{{{m_1}{m_2}}}{{{r^2}}}\)Áp dụng: Fhd = 1,35.10-5 ND.Định luật vạn vật hấp dẫn : Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kỳ tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng của chúng và tỉ lệ nghịch với bình phương khảng cách giữa chúng. \({F_{hd}} = G\frac{{{m_1}{m_2}}}{{{r^2}}}\)Áp dụng: Fhd = 6.10-5N
Một người đứng ở một vách đá nhô ra biển và bắn một vật theo phương ngang với tốc độ 18m/s. Vách đá cao 50 m so với mặt nước biển. Lấy g=10 m/s2.a) Sau bao lâu thì vật chạm vào mặt nước ?b) Tính khoảng cách từ điểm ném A đến điểm chạm mặt nước B ?A.2s; 74mB.3,16s; 75,8mC.4,2s; 56mD.5,1s; 73,2m
Khi treo quả cân 0,3kg vào đầu dưới một lò xo (đầu trên cố định), thì lò xo dài 0,31m. Khi treo thêm quả cân 0,2kg nữa thì lò xo dài 0,33m. Tính độ cứng của lò xo. Lấy g = 10m/s2.A.80N/mB.90N/mC.100N/mD.110N/m
Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, có khối lượng không đáng kể, dài 1,2 m. Hai đầu A,B được treo các vật m1 có trọng lượng P1 = 80N, vật m2 có trọng lượng P2 = 20N. Tại điểm C trên thanh AB, cách A 0,5m, treo thêm vật m3 có trọng lượng P3 = 30N. Hãy xác định vị trí đặt trục quay O trên thanh AB, O cách A một đoạn bao nhiêu để thanh cân bằng nằm ngang?A.0,1mB.0,2mC.0,3mD.0,4m
a) Phát biểu và viết biểu thức của định luật II Niu-tơn?b) Dưới tác dụng của lực F1 = 20N, vật chuyển động với gia tốc a1 = 0,2m/s2. Nếu vật chịu tác dụng của một lực F2 = 10N thì vật đó chuyển động với gia tốc bằng bao nhiêu?A.a) Phát biểu nội dung định luật 2 Niu tơn: Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.Biểu thức:\(\overrightarrow{a}=\frac{\overrightarrow{F}}{m}\) hay \(\overrightarrow{F}=m\overrightarrow{a}\)b) 0,2m/s2B.a) Phát biểu nội dung định luật 2 Niu tơn: Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.Biểu thức: \(\overrightarrow{a}=\frac{\overrightarrow{F}}{m}\) hay \(\overrightarrow{F}=m\overrightarrow{a}\)b) 0,1m/s2C.a) Phát biểu nội dung định luật 2 Niu tơn: Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.Biểu thức: \(\overrightarrow{a}=\frac{\overrightarrow{F}}{m}\) hay \(\overrightarrow{F}=m\overrightarrow{a}\)b) 0,25m/s2D.a) Phát biểu nội dung định luật 2 Niu tơn: Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.Biểu thức: \(\overrightarrow{a}=\frac{\overrightarrow{F}}{m}\) hay \(\overrightarrow{F}=m\overrightarrow{a}\)b) 0,3m/s2
Một vật khối lượng m = 5 kg, đang nằm yên thì chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng ngang nhờ một lực kéo F theo phương ngang có độ lớn không đổi. Sau khi đi được 8 m, vật đạt vận tốc 14,4 km/h. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,2 và lấy g = 10 m/s2 .a. Tính độ lớn của lực kéo F r .b. Ngay khi vật đạt vận tốc 14,4 km/h, lực kéo F ngừng tác dụng, theo quán tính vật tiếp tục chuyển động lên mặt phẳng nghiêng có góc nghiêng α = 150 so với phương ngang. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Tính độ cao lớn nhất mà vật đạt được trên mặt phẳng nghiêng.A.a. F = 15Nb. h = 0,58mB.a. F = 1,5Nb. h = 0,58mC.a. F = 150Nb. h = 5,8mD.a. F = 150Nb. h = 0,58m
Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 21 cm, treo thẳng đứng được giữ cố định ở một đầu.a)Nếu đầu còn lại chịu một lực kéo dọc theo phương thẳng đứng 4N thì lò xo bị dãn ra 2cm. Tính độ cứng của lò xo?b)Nếu đầu còn lại chịu một lực nén dọc theo phương thẳng đứng 3N thì chiều dài của lò xo lúc này bằng bao nhiêu?A.a. F = 200N/mb. l = 19,5cmB.a. F = 20N/mb. l = 19,5cmC.a. F = 20N/mb. l = 190,5cmD.a. F = 200N/mb. l = 19,5m
Một máy bay đang bay ngang ở độ cao 313,6m với tốc độ 54km/h thì thả một gói hàng. Lấy g = 9,8m/s2 . Bỏ qua mọi lực cản.a. Sau bao lâu thì gói hàng sẽ rơi xuống đất?b. Vị trí của gói hàng khi chạm đất cách vị trí thả theo phương ngang là bao xa?A.a. t = 8sb. L = 120mB.a. t = 8sb. L = 1200mC.a. t = 80sb. L = 1200mD.a. t = 18sb. L = 1220m
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc, \(SA = a,\,SB = 2a,\,\,SC = 3a\). Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.A.\(\dfrac{7}{2}\pi {a^2}\)B.\(8\pi {a^2}\)C.\(14\pi {a^2}\)D.\(28\pi {a^2}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến