$5.$ c
- "for + khoảng thời gian".
→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$6.$ worked
- "when she was a student": mốc thời gian trong quá khứ.
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (-ed/ bất quy tắc).
$7.$ d
- "in 1939" ; "in 1945": mốc thời gian trong quá khứ.
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (-ed/ bất quy tắc).
$8.$ b
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào:
+ Hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn.
+ Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
$9.$ a
- usually: chỉ tần suất.
→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).
$10.$ d
- "until last year".
→ S + had + V (Pii).