III.
18.now ( Vì có từ " studying " )
19.from ( Vì có từ " from " )
20.have ( Thì HTHT )
21.many ( Không dùng " are " vì không đưa số lượng cụ thể )
22.the ( Được dùng trước 1 danh từ đã được xác định cụ thể )
23.His ( Đại từ sở hữu )
24.when ( Dùng để chỉ thời gian )
25.to ( want + to V )
26.am ( Vì có từ " going " )
27.me ( Đại từ xưng hô )
IV.
28.A
-> Thì QKĐ
--> " The first bicycle " tương đồng với " it "
29.B
-> Đi sau " could " động từ giữ nguyên
30.A ( Dùng để chỉ thời gian cụ thể )
31.C ( Thì QKĐ )
32.A ( Đại từ sở hữu )
33.B ( Câu so sánh hơn )
34.B ( still = vẫn )
35.B ( Vì có từ " are " )
V.
36.We like playing badminton in the park ( Like + V-ing [ or to V ] )
37.My sister has a new camera . Her hobby is photography ( Nói về sở thích )
Xin 5 sao + Câu trả lời hay nhất
Chúc bạn học tốt :D
`\color{cyan}{\text{# TCV`