1. The safe is usually locked carefully.
-> Két sắt thường được khóa cẩn thận.
-Bị động thì hiện tại đơn, dấu hiệu: usually.
2. The safe is kept in the bedroom on the second floor.
-> Két sắt được để trong phòng ngủ trên tầng hai.
-Bị động thì hiện tại đơn, dấu hiệu: từ "keep" chia theo thì hiện tại đơn
3. Yesterday everything in it was stolen by the thieves.
-> Hôm qua mọi thứ trong nó bị đánh cắp bởi bọn trộm.
-Bị động thì quá khứ đơn, dấu hiệu: "Yesterday"