1, none (none of them: không có từ nào trong số chúng)
2, words (n, từ)
3, those (“slang words are among those used most often”: từ lóng nằm trong số những từ được sử dụng thường xuyên nhất)
4, of (make of: tạo thành từ)
5, used (được sử dụng)
6, an (an idea: một ý niệm)
7, use (v, sử dụng)
8, other (other people: những người khác)
9, used (được sử dụng)
10, However (Tuy nhiên)