1 to tell -> tell ( should + Vinf )
2 ironing -> iron ( vế trước là "wash" và được nối với vế sau bằng từ "and' nên là Vinf )
3 since -> for ( 2 moths là khoảng thời gian nên dùng "since" )
4 isn't -> doesn't ( understand là động từ mà "father" là số ít nên dùng trợ động từ"does" phủ định thêm "not" )
5 at -> for ( looking for ...: tìm kiếm... )
6 swim -> to swim ( learn how to Vinf )
7 leaves -> left ( HTTH + since + QKĐ )
8 have gone -> have been ( gone là đi mà chưa về còn been là đi và đã trở về rồi dựa vào ngữ cảnh câu ' Tôi đã đến Sing ba lần" có nghĩa là đi rồi trở về cho tới 3 lần )
9 to -> for ( It + tobe + adj + for + SO )
10 so -> because ( dịch nghĩa )
11 to -> from ( receive from SO )
12 each of student -> each of the students
13 dressing -> dress ( get dress: thay đồ )
14 does -> × , have -> has ( trong một câu chỉ đảo ngữ một lần đã đảo " Do you know " rồi )
15 are -> is
16 among -> between ( "between' giữa hai người hoặc hai vật, "among" giữa nhiều người hoặc nhiều vật )
17 taking -> take ( must + Vinf )
18 will be -> is ( if 1 )