1. happily ( có động từ thường là "play" nên ta cần trạng từ - happily (adv): (một cách) vui vẻ )
2. quickly ( có động từ thường "ran" nên ta cần trạng từ - quickly (adv): (một cách) nhanh chóng )
3. well ( có động từ thường "speak" nên ta cần trạng từ - well (adv): tốt/ good (adj): tốt )
4. fast (có động từ thường "runs" nên ta cần trạng từ, mà bản thân "fast" vừa đảm nhận vai trò tính từ, vừa đảm nhận vai trò trạng từ - fasst (adv/adj): nhanh)
5. slowly ( có động từ thường "does" nên ta cần trạng từ - slowly (adv): (một cách) chậm )
6. tidy ( sau các hệ từ: be, seem, look, become, get, feel .... là 1 tính từ - tidy (adj): gọn gàng )
7. good ( sau động từ tobe là 1 tính từ - good (adj): tốt )