1. Pronunciation , lúc đầu pronouce là động từ --> pronunciation là danh từ ( cách phát âm).
2. Improvment, lúc đầu improve là động từ --> improvement là danh từ ( sự phát triển/tiến bộ).
3. Well , lúc đầu là good tính từ -> well là trạng từ của good. (Tốt)
4. Participate , lúc đầu participation là danh từ --> participate là động từ. (tham gia)
5. Enjoyable , từ enjoy là động từ --> enjoyable là tính từ. ( thú vị)
6. Proud , từ pride là danh từ --> proud là động từ. ( tự hào)
7. Revision, từ revise là động từ --> revision là danh từ ( xem lại/ôn tập)
8. Importance, từ important là tính từ -->. Importance là danh từ ( tầm quan trọng)
9. Suitable , từ suit có thể là động từ hoặc danh từ --> suitable là tính từ ( phù hợp).
10. Easily, từ easy là tính từ --> easily là trạng từ ( dễ dàng)
.
bạn nên học sơ đồ vị trí các loại từ như thế này nè
động --> trạng --> Tính --> Danh --> Trạng -- động...