Câu III.
1.C(a->the)
2.D(were using->were used,phải dùng câu bị động)
3.B(such->so,sau có that nên phải dùng so)
4.B(a bigger->the biggest)
Câu IV.
1.are always cheating(dùng cấu trúc Ving để phê bình hành động hay xảy ra)
2.Have you been running
3.visiting(cấu trúc spend+(time)+Ving:dành ra khoảng thời gian làm gì)
4.to keep(be allowed to do sth:được cho phép làm gì)
Câu V.
1.endangered(có nguy cơ tuyệt chủng)
2.underestimated(đánh giá thấp)
3.creativity(sự sáng tạo)
4.voluntary(mang tính tình nguyện)
Câu VI
1.D(khi nào thức ăn chín...)
2.A(keep track of sth:theo dõi cái gì)
3.D(preferences:những sở thích)
4.A(for example:ví dụ là...)
Học tốt!