Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại, có thể dùng dung dịch nào sau đây?A. Dung dịch NaOH loãng. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch HF. D. Dung dịch NaOH loãng hoặc dung dịch HCl hoặc dung dịch HF.
Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m làA. 4,70. B. 4,48. C. 2,46. D. 4,37.
Tổng số hệ số các chất trong phương trình hóa học của phản ứng dưới đây làCa + HNO3 (loãng) → Ca(NO3)2 + NH4NO3 + H2OA. 13. B. 20. C. 22. D. 19.
→ H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứngA.B.C.D.
Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ).
Trong các phản ứng sau đây :(1) poli(vinyl axetat) + dd NaOH ; (2) poli peptit + dd KOH ;(3) poli amit + dd HCl ;(4) nhựa phenol fomanđehit + dd NaOH ;(5) cao su Buna-S + dd nước brom ;(6) tinh bột + men rượu ;(7) xenlulozơ + dd HCl ;(8) đun nóng PS ;(9) đun nóng rezol ở 150oC ;(10) lưu hóa cao su ;(11) PVC + Cl2 (as, to) ;(12) Xenlulozơ + dd HNO3 đặc, nóng.Số phản ứng khâu mạch polime là?A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Đun 20,4 gam một chất hữu cơ A đơn chức với 300 ml dung dịch NaOH 1 M thu được muối B và hợp chất hữu cơ C. Cho C phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit H2 (đktc). Nung B với NaOH rắn thu được khí D có tỉ khối đối với O2 bằng 0,5. Khi oxi hóa C bằng CuO được chất hữu cơ E không phản ứng với AgNO3/NH3. Xác định CTCT của A?A. CH3COOCH2CH2CH3 B. CH3COO-CH(CH3)2 C. C2H5COOCH2CH2CH3 D. C2H5COOCH(CH3)2
Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X làA. C2H4O2 và C3H6O2. B. C3H4O2 và C4H6O2. C. C3H6O2 và C4H8O2. D. C2H4O2 và C5H10O2.
Cho m (gam) bột Cu vào 400 (ml) dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 (gam) hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 (gam) bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 (gam) chất rắn Z. Giá trị của m làA. 3,84. B. 6,40. C. 5,12. D. 5,76.
Hỗn hợp X gồm Al, Fe. Cho m gam X vào dung dịch KOH dư, thu được 6,72 lít $\displaystyle {{H}_{2}}$ (đktc). Biết m gam X phản ứng tối đa với 0,45 mol$\displaystyle C{{l}_{2}}.$ Cho m gam X vào dung dịch chứa 0,4 mol$\displaystyle AgN{{O}_{3}}$ và 0,15 mol$\displaystyle Cu{{\left( {N{{O}_{3}}} \right)}_{2}}$ thu được x gam chất không tan. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị tương ứng của m và x làA. 11 và 55,6. B. 11 và 47,2. C. 13,7 và 47,2. D. 14,2 và 55,6.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến