=>
1. B nhấn âm 2 còn lại 1
2. D nhấn âm 2 còn lại 1
3. B nhấn âm 1 còn lại 2
4. A /ɪ/ còn lại /e/
5. A /t/ còn lại /id/
6. C /k/ còn lại /tʃ/
7. C Đó là một ý tưởng rất hay. Hãy làm điều đó.
8. B non-renewable : không tái tạo
9. A hấp dẫn
10. B so far -> HTHT
11. A cozy : ấm áp, tiện nghi >< uncomfortable : không thoải mái
12. C at this time next week -> TLTD
13. B in spite of/Despite N/Ving = although S V : mặc dù
14. A Vâng. Bạn thật tốt bụng.
15. D (vế giới thiệu khẳng định -> câu hỏi đuôi phủ định)
16. C bài tập về nhà
17. B tái tạo
18. D (tính từ sở hữu + N/ours -> ĐTSH)
19. D last -> QKĐ
20. A boring : nhàm chán >< interesting : thú vị