Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị: Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 2) Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. % A. 7,8% B. 0,78% C. 78% D. 780% Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là: A. 2 700 000 đồng B. 3 240 000 đồng C. 3 000 000 đồng D. 2 520 000 đồng Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là: A. 20,18 B. 2010,800 C. 20,108 D. 30,800 Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là: A. 79 B. 790 C. 709 D. 7 900 Câu 6: (1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 2) chiều dài là: A. 80m2 B. 357m2 C. 275m2 D. 375m2 Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính a) 27% + 38% = ………… b) 14,2% × 4 = ………… Câu 2: (1 điểm) Tìm X a) X + 1,25 = 13,5 : 4,5 b) X x 4,25 = 1,7 x 34 Câu 3: (2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 35m, chiều dài bằng Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 2) chiều rộng. Cứ trung bình 1m2 thửa ruộng đó thu hoạch được 20kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc? Câu 4: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo? Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) Câu 2: (1 điểm ) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) viết dưới dạng số thập phân là: A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là: A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau: a/ Năm phần mười............................................................... b/ Sáu mươi chín phần trăm......................... c/ Bốn mươi ba phần nghìn.......................................... d/ Hai và bốn phần chín........................ Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a/ 9m 6dm =............................m b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2 c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn d/ 2 phút =..........................phút Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau) Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta? làm hết nha

Các câu hỏi liên quan

II. Read, then write True (T) or False (F) for the sentences below: There are four seasons in a year in Vietnam. They are: spring, summer, fall, and winter. In spring, it is usually warm. Sometimes, it is cold. There are many flowers in spring. After spring comes summer. In summer the days are long and the nights are short. We often go to the seaside in summer. Fall is the season of fruits, especially in tropical countries like Vietnam. In winter, it is cold. The days are short and the nights are long. There are 4 seasons in Vietnam. …………. It is sometimes cold in spring. …………. We often go to the seaside in winter. ………….. Fall is the season of fruits. ……………. The days are long in winter. …………… III. Re- oder the words to make full sentences: Mr/ goes/ in/ moning/ the/ always/ Baker/ jogging/. ………………………………………………………………………………………. often/ swimming/ the/ on/ go/ we/ weekends. ………………………………………………………………………………………. his/ school/ than her/ is/ taller/ school. ………………………………………………………………………………………. there/ of/ a/ lot/eggs/ the/ in/ market/ are/? ………………………………………………………………………………………. their/ listening/ children/ room/ in/ are/ to/ my/ music. ……………………………………………………………………………………….

VIII. Choose the best anwer to fill in each the blank. How many floors..............in your school? A. there are B. there has C. are there D. have there 2. Does Nga play volleyball? No, .................. A. she not plays B. she don't C. she isn't D. she doesn't 3. ................do you go to school? I walk A. How B. By what C. How many D. How by 4. My sister and I ............television in the living room now. A. am watching B.are watching C. is watching D.watching 5. Nam is ................something on his book. A. writing B. wite C. wrote D. writes 6. Are there ..................stores on the street? A. a B. an C. any D. the 7. They are going to New York .........plane. A. in B. by C. with D. on 8. This sign says "stop". We...................go straight ahead. A. can B. don't can C. must D. must not 9. Hoa and I................badminton in the yard. A. playing B. is playing C. are playing D. am playing 10. It's twelve o'clock. Let's ..................home. A. go B. to go C. going D. goes I. Circle the best answer: How many …………..… can you speak? A. languages B. countries C. people D. speeches. 2. How big is Singapore? - It’s much……………..… than Malaysia. A. small B. smaller C. smallest D the smallest 3. This is …….… longest river in the world. A. the B. a C. an D. most 4. ……………..… are you going to travel there? - Let’s call a taxi. A. What B. How C. Where D. Why 5. I’m going to visit my uncle……………..… Saturday moning. A. in B. at C. about D. on 6. You should not sit and ……………..… television all evenings. A. look ` B. see C. watch D. visit 7. She likes ……………..… in the forest when it’s cool. A. walk B. walking C. walks D. to walking 8. We need a tent to go ……………..… A. fishing B. jogging C. camping D. swimming. 9. How ……………..… money do you often send to him? A. often B. many C. far D. much 10. The opposite of “weak” is…………… A. thin B. fat C. big D. strong Many.....................come to Hue everyday. A. visitors B. visit C. visiting D. to visit. ............collecting the empty bottles? -Yes, Good idea. A. Let's B. What C.What about D.Why don't we .....................milk does Mr. Hai produce every day? A. How B. How many C. How much D. How far She speaks....................very well. A. Chinese B. China C. the Chinese D. a Chinese Mai doesn’t like playing soccer. She .....................plays soccer A. always B. never C. usually D. often They ...........visit the citadel in Hue next month. A. are going B.is going to C.are going to D.are We..........recycle waste things in the factory. A. should B. should to C. shouldn't to D. ought Let's go fishing .....................the morning. A. at B. in C. on D. to Nam doesn’t want .....................coffee. A. a B. some C. any D. an It's seven thirty and Minh is late.....................school. A. to B. at C. for D. in