Câu 1 a.So sánh về sự giống và khác nhau của câu rút gọn và câu đặc biệt? Nêu VD b. Nêu tác dụng của việc sử dụng câu rút gọn và câu đặc biệt ? Câu 2. Tìm câu rút gọn và câu đặc biệt trong các trường hợp sau và nêu tác dụng của nó? a. Bạn Khanh lớp tôi học rất giỏi lại rất chăm chỉ và ngoan ngoãn b. Mây trôi lững lờ trên bầu trời. Bay nhè nhẹ cùng làn gió. Thỉnh thoảng lại đùa giỡn cùng chị nắng c. Huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Đoàn kịch lưu động chúng tôi đóng lại, tránh cái gió lào .... d. Tám giờ. Chín giờ. Mười giờ. Mười một giờ. Sản công đường chưa bao giờ kém tấp nập Câu 3. Xác định trạng ngữ trong câu sau và cho biết chúng bổ sung ý nghĩa gì cho sự việc được nói đến trong câu a. ..... Cứ mỗi lần, vào đêm ngày sắp đi chơi xa, con lại háo hức đến nỗi lên giường mà không sao nằm yên được b. Vào lúc 12h trưa hôm qua, trên đường làng, đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng Câu 4. Viết một đoạn văn tự chọn đề tài, trong đó có sử dụng câu đặc biệt, các loại trạng ngữ đã học ( ít nhất 2 câu đặc biệt, 3 loại trạng ngữ và gạch chân các từ ngữ đó). ( văn đừng dài quá 1 mặt rưỡi nhé)

Các câu hỏi liên quan

C. Nội dung I. Tác dụng nhiệt : - Dòng điện đi qua mọi vật dẫn thông thường, đều làm cho vật dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . - Nếu vật dẫn nóng lên tới . . . . . . . . . . . . . . . cao thì nó . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . II. Tác dụng phát sáng: - Đèn điốt phát quang chỉ cho dòng điện đi qua theo . . . . . . . . . . . . . . . . . . nhất định và khi đó đèn sáng. - Dòng điện có thể làm sáng bóng đèn . . . . . . . . . . . . . điện và đèn . . . . . . . phát quang mặc dù các đèn này chưa nóng tới nhiệt độ cao. III. Tác dụng từ: - Cuộn dây dẫn quấn quanh lõi sắt non có dòng điện chạy qua là. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . - Nam châm điện có tính chất từ vì nó có khả năng làm quay . . . . . . . . . . . . . . . . và hút các vật bằng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV. Tác dụng hoá học: Dòng điện đi qua dung dịch muối đồng làm cho thỏi than nối với cực âm được phủ một lớp... . . . . . . . . . . . . . . . .. Tác dụng này gọi là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . V. Tác dụng sinh lý: Dòng điện khi đi qua cơ thể người và động vật sẽ gây ra hiện tượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tác dụng này gọi là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nhận xét: Với một bóng đèn nhất định, khi đèn sáng càng . . . . . . . . . . . . . , thì số chỉ của ampe kế càng . . . . . . . . . . . . . . 2. Cường độ dòng điện - Cường độ dòng điện cho biết mức độ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của dòng điện - Cường độ dòng điện kí hiệu là . . . . . . - Đơn vị cường độ dòng điện là . . . . . . . . . . . . . ., kí hiệu . . . . . . . . II. Ampe kế Ampe kế là dụng cụ dùng để đo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . III. Đo cường độ dòng điện Cách sử dụng ampe kế để đo cường độ dòng điện - Chọn ampe kế có GHĐ và ĐCNN . . . . . . . . . . . . . - Điều chỉnh để kim của ampe kế chỉ đúng vạch . . . . . . . . . - Mắc ampe kế . . . . . . . . . . với vật dẫn cần đo cường độ dòng điện - Mắc chốt (+) của ampe kế về phía cực . . . . . . . . . . của nguồn điện - Mắc chốt (-) của ampe kế về phía cực . . . . . . . . . . của nguồn điện