Giải thích các bước giải:
Câu 1:
a, Cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống:
- Bộ lông được phủ bằng lông mao dày xốp → lông mao che chở và giữ nhiệt cho cơ thể
- Chi trước ngắn có vuốt sắt → dùng để đào hang
- Chi sau dài , khỏe → bật nhảy xa giúp thỏ chạy
- Mũi thính và lông xúc giác nhạy bén → giúp thỏ thăm dò thức ăn và môi trường
- Tai rất thính, vành dài lớn cử động được →định hướng âm thanh phát hiện sớm mọi kẻ thù
- Mắt có mi cử động có lông mi → bảo vệ mắt
b, Vì thỏ hoang di chuyển nhanh hơn thú ăn thịt nhưng nó lại không dai sứ nên càng về sau tốc đọ của nó càng giảm nên bị loài thú ăn thị bắt
Câu 2:
a, Sự tiến hóa về sự sinh sản của động vật có xương
- Từ thụ tinh ngoài ( cá) → thụ tinh trong. ( thú)
- Đẻ nhiều trứng (cá) → đẻ ít trứng ( chim) → đẻ con ( thú)
- Phôi phát triển có biến thái ( lưỡng cư) → phát triển trực tiếp không có nhau thai ( chim) → phát triển trực tiếp có nhau thai ( thú)
- Con non không được nuôi dưỡng (cá) → nuôi dưỡng bằng sữa mẹ ( thú) → được học tập thích nghi với cuộc sống (thú)
b, Châu chấu có quan hệ họ hàng hần với nhện hơn là thằn lằn vì châu chấu thuộc lớp sâu bọ, còn nhện thuộc lớp Hình nhện. Hai lớp này thuộc ngành Chân khớp
Còn thằn lằn thuộc lớp giáp xác ngành động vật có xương sống