Câu 1: Bắc Mĩ gồm những quốc gia nào? Em hãy nêu đặc điểm cấu trúc địa hình của khu vực Bắc Mĩ? Tại sao có sự phân hoá của khí hậu Bắc Mĩ? Câu 2: Trình bày đặc điểm dân cư Bắc Mĩ? Tại sao miền Nam và phía Đông Bắc Mĩ dân cư đông đúc, trong khi đó miền Bắc và phía Tây dân cư lại thưa thớt? Câu 3: Bắc Mĩ có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển nông nghiệp? Nêu đặc điểm phát triển nông nghiệp ở Bắc Mĩ? Từ đó em hãy so sánh nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ với nền nông nghiệp ở Việt Nam? Giup mik vs mik se vote 5 sao

Các câu hỏi liên quan

I. Choose the word which is pronounced differently from the others: (1mark): 1. a. took b. school c. food d. choose 2. a. please b. pleasure c. easy d. teacher 3. a. what b. who c. where d. when 4. a. hat b. house c. hour d. hang II. Choose the best answer: (3 marks) 1. ....................... does Lan have science class? a. When b. What time c. How long 2. History is ............. interesting and important subject a. a b. an c. the 3. Children should ........ to bed early. a. to go b. go c. going 4. Lan ............... reading books a. are b. is c. am 5. ................ don't you come to my house? OK. Let's go a. What b. How about c. Why 6. Blind man's bluff is a .......................... a. exercise b. game c. example 7. .............. are you doing? a. What b. Who c. When 8. Would you like ..................... badminton? a. play b. playing c. to play 9. Does Nam play marbles .................... recess? a. on b. at c. in 10. Mai learns ............. to use computer a. how b. when c. what 11. I am .............. my Math homework a. do b. doing c. to do 12. Jane is ..... beautiful than Hoa a. more b. the most c. fewer III. Put the verb in correct tense: (2 marks) 1. He (travel) to work by car. ............................................................................................................. 2. The children (play ) soccer at the moment. ............................................................................................................... 3. She (not do ) her housework every afternoon. ............................................................................................................... 4. He (buy ) a new hat tomorrow? ................................................................................................................