Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 3 0. x y 2   B. x y 2 2   2. C. x y   2 0. D. x y   0. Câu 2. Cho bất phương trình 2 3 6 0 (1) x y    . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Bất phương trình 1 chỉ có một nghiệm duy nhất. B. Bất phương trình 1vô nghiệm. C. Bất phương trình 1 luôn có vô số nghiệm. D. Bất phương trình 1có tập nghiệm là . Câu 3. Miền nghiệm của bất phương trình: 3 2 3 4 1 3 x y x y           là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. 3;0. B. 3;1. C. 2;1. D. 0;0. Câu 4. Miền nghiệm của bất phương trình: 3 1 4 2 5 3 x y x         là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. 0;0. B. 4;2. C. 2;2. D. 5;3. Câu 5. Miền nghiệm của bất phương trình       x y x 2 2 2 2 1     là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. 0;0. B. 1;1. C. 4;2. D. 1;1. Câu 6. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x y    4 5 0 A. 5;0. B. 2;1. C. 0;0. D. 1;3. Câu 7. Điểm A1;3 là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:A.     3 2 4 0. x y B. x y   3 0. C. 3 0. x y   D. 2 4 0. x y    Câu 8. Cặp số 2;3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. 2 – 3 –1 0 x y  . B. x y – 0  . C. 4 3 x y  . D. x y – 3 7 0   .

Các câu hỏi liên quan