Câu 1: Biến đổi nào ở cơ thể vật nuôi sau đây không phải sự sinh trưởng A. Thể trọng của heo tăng từ 7 kg tăng lên 10kg B. Xương ống chân gà dài thêm 2cm C. Gà trống biết gáy D. Buồng trứng của con cái lớn dần Câu 2. Hạt quả trám có vỏ dày và khó thấm nước, để kích thích hạt nảy mầm nên sử dụng biện pháp nào? A. Đốt hạt. B. Tác động bằng lực. C. Kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm. D. Biện pháp khác Câu 3: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong: A.Di truyền B. Kí sinh trùng C.Vi rút D. Tất cả đều đúng Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải đặc điểm phát triển cơ thể vật nuôi non A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. D.Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 5. Mục đích của việc chế biến nông sản là: A. Làm tăng giá trị sản phẩm và kéo dài thời gian sử dụng B. Hạn chế sự hao hụt về số lượng sản phẩm. C. Hạn chế sự hao hụt về chất lượng sản phẩm D. Giữ được chất lượng sản phẩm Câu 6. Nhóm thức ăn vật nuôi đều có nguồn gốc từ thực vật là. A.Rau muống, ngô vàng, khoai lang củ, bột cá. B.Rau khoai lang, ngô vàng, khoai lang củ, rơm lúa. C.Bột cá, Giun đất, châu chấu, rau muống D.Khô dầu đậu tương, premic khoáng, cám gạo. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vắcxin A. Là chế phẩm sinh học. B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành C. Được chế từ chính mầm bệnh D.Tất cả đều đúng. Câu 8. Sau khi trồng rừng sau bao nhiêu lâu thì người ta tiến hành chăm sóc A.Từ 2 đến 3 tháng B. Từ 1 đến 4 tháng C. Từ 1 đến 3 tháng D. Từ 2 đến 4 tháng Câu 9:Vai trò của chăn nuôi: A.Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo, phân bón. C. Nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác D. Tất cả A,B và C. Câu 10: Qua đường tiêu hóa, protein được hấp thu dưới dạng là: A. Đường đơn B. Axit amin C. Glyxerin D. Axit béo Câu 11: Nghiền nhỏ ngô hạt sử dụng phương pháp chế nào? A.Vật lí B. Hóa học C. Vi sinh vật học D. Tạo thức ăn hỗn hợp Câu 12 : Trên cùng một luống đất, trong cùng một thời gian trồng cây rau bắp cải trên mặt luống và cây rau xà lách ở hai rìa luống . Đó là phương thức canh tác nào? A.Luân canh B.Xen canh C.Tăng vụ D.Thâm canh Câu 13: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm: A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy. B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy. C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 14: Phương pháp không phải là phương pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi: A. Lợn Móng cái( đực) x Lợn Ba Xuyên( cái) B. Lợn Móng cái( đực) x Lợn Móng cái ( cái) C. Gà Lơ go ( trống) x Gà Lơ go ( mái) D. Lợn Ỉ ( đực) x Lợn Ỉ ( cái) Câu 15: Đặc điểm của vỏ bầu là: A. Có hình ống, hở 2 đầu, làm bằng nilong sẫm màu B. Có hình ống, kín 2 đầu, làm bằng nilong sẫm màu C. Có hình ống, hở 2 đầu, làm bằng nilong sáng màu D. Có hình ống, kín 2 đầu, làm bằng nilong sáng màu Câu 16: Hướng chuồng nuôi nên được đặt theo hướng nào A. Hướng Nam C. Hướng Đông -Nam B. Hướng Bắc D. Cả A và C Câu 17: Dựa vào thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn.Thức ăn có hàm lượng protein > 14 % thuộc loại thức ăn: A. Giàu Protein C. Giàu Vitamin B. Giàu Gluxit D. Thức ăn thô . Câu 18: Đâu là phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit: A. Nuôi giun đất B. Luân canh, xen canh , gối vụ sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai. C. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu D. Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản. Câu 19: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên ngoài: A. Chấn thương C. Vi rút B. Kí sinh trùng D. Tất cả đều đúng. Câu 20: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý tới giai đoạn nào? A. Giai đoạn trước khi mang thai B. Giai đoạn mang thai C. Giai đoạn nuôi con D. Cả B và C đều đúng.

Các câu hỏi liên quan