Câu 1: Các yếu tố tác động đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi gồm: A. Đặc điểm di truyền. B. Điều kiện môi trường. C. Sự chăm sóc của con người. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 2: Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế gồm: A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo. B. Cung cấp thực phẩm. C. Sản xuất vắc-xin. D. Tất cả đều đúng. Câu 3: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để: A. Phát triển chăn nuôi toàn diện. B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Câu 4: Giống vật nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 5: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về: A. Các loại vật nuôi. B. Quy mô chăn nuôi. C. Thức ăn chăn nuôi. D. Cả A và B đều đúng. Câu 6: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc? A. Vịt. B. Gà. C. Lợn. D. Ngan. Câu 7: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác trắng là: A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác. C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác. D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém. Câu 8: Thời gian chặt hạ trong Khai thác chọn là: A. Kéo dài 5 – 10 năm. B. Kéo dài 2 – 3 năm. C. Trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm). D. Không hạn chế thời gian. Câu 9: Ở những nơi rừng có độ dốc bao nhiêu không được phép khai thác trắng? A. Lớn hơn 15độ B. Lớn hơn 25độ C. Lớn hơn 10độ D. Lớn hơn 20độ Câu 10: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác chọn là: A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác. C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác. D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém. Câu 11: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm: A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxi. B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy. C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người. D. Cả A, B, C đều đúng MN giúp em với em đang cần gấp ạ

Các câu hỏi liên quan

Ex 1: 1. I _____ (be) a student. a. are b. is c. am 2. My father __________ excuses when I feel like going to the cinema. d. make always e. always make f. always makes 3. His students ________ (not, speak) German in class. g. don’t speak h. doesn’t speak i. not speak 4. She ________ (not, be) six years old. j. isn't k. not is l. are not 5. John ________ (work) in a supermarket. m. works n. working o. work 6. The flowers _______________ (be, normally) watered by Bob .... p. are normally q. normally are r. normally is 7. Danny ________ (phone) his father on Sundays. s. phons t. phones u. phone 8. I ___________ (not, know) what you mean. v. doesn't know w. not know x. don't know Ex 2: 1. My husband and his colleague __________ golf whenever they are not too busy. a. play b. plays c. are playing d. is playing 2. John always __________ on time for meetings. e. arrive f. arrives g. are arriving h. is arriving 3. Barbara usually __________ dinner for her husband after work. i. cook j. cooks k. are cooking l. is cooking 4. Mr. and Mrs. Parsons __________ to work together every day. m. drive n. drives o. are driving p. is driving 5. My parents normally __________ breakfast at 7:00 a.m. q. eat r. eats s. are eating t. is eating Ex 3: 1. The bank ________ at four o'clock. a. close b. closies c. closes 2. We ________ to Spain every summer. d. fly e. flys f. flies 3. She ________ in Florida. g. live h. lives i. livees 4. My best friend ________ to me every week. j. write k. writies l. writes 5. John ________ very hard in class, but I don't think he'll pass the course. m. try n. trys o. tries 6. I ________ in a bank. p. work q. works r. workes 7. It ________ almost every day in Manchester. s. rain t. rains u. raines 8. My life is so boring -- I just ________ TV every night. v. watch w. watchies x. watches 9. Jo is so smart that she ________ every exam without even trying. a. pass b. passies c. passes 10. My mother ________ eggs for breakfast every morning. d. fry e. frys f. fries Ex 4: 1. When father ______ (come back), will we go out? 2. My mother __________ (prepare, usually) breakfast at 10 a.m. 3. Every morning, Mark __________ (drive) his children to school. 4. I ___________ (not, speak) Italian when I'm at school. 5. __________ (like, you) drinking coffee? 6. I hate living here because it ___________ . (rain, always) 7. Those shoes _________ (cost) too much. 8. I ___________ (visit, never) my grandma on Fridays. 9. The earth _____________ (go) around the sun. 10. I ________ (be) broke! Ex 5: Rewrite the sentence in negative form 1) We _______________ handball at school. (not/to play) 2) Laura __________________ her room. (not/to clean) 3) Mark _____________ his homework. (not/to do) 4) Susan and Jerry _______________ TV. (not/to watch) 5) They ________________ at 6.30. (not/to wake up) 6) You ______________ shopping. (not/to go) 7) Mrs Smith _______________ a big box. (not/to carry)8) My brother ______________ English. (not/to teach) 9) The teachers _______________ stories. (not/to tell) 10) I _____________________ in a plane. (not/to fly)

Câu 1: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ? A. Nước. B. Axit amin. C. Đường đơn. D. Ion khoáng. Câu 2: Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa? A. Protein. B. Muối khoáng. C. Gluxit. D. Vitamin. Câu 3: Protein trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ? A. Nước. B. Axit amin. C. Đường đơn D. Ion khoáng. Câu 4: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ? A. Nước. B. Axit amin. C. Đường đơn. D. Ion khoáng. Câu 5: Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 6: Có mấy nguồn gốc thức ăn vật nuôi? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 7: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật? A. Cám. B. Khô dầu đậu tương. C. Premic vitamin. D. Bột cá. Câu 8: Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn, loại nào không là thức ăn? A. Cám. B. Ngô. C. Premic khoáng. D. Bột tôm. Câu 9: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc chất khoáng? A. Cám. B. Khô dầu đậu tương. C. Premic vitamin. D. Bột cá. Câu 10: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất? A. Rau muống. B. Khoai lang củ. C. Ngô hạt. D. Rơm lúa. Câu 11: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Protein chiếm cao nhất? A. Rau muống. B. Khoai lang củ. C. Bột cá. D. Rơm lúa. Câu 12: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất? A. Rau muống. B. Khoai lang củ. C. Ngô hạt. D. Rơm lúa. Câu 13: Sự phát triển của vật nuôi có mối liên quan gì với sự sinh trưởng và phát dục? A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc. B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau. C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau. D. Cả 3 đáp án trên đều sai. Câu 14: Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. Câu 15: Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. MN giúp em với ạ em đang cần gấp ạ