Câu 1: Cho câu chủ đề sau:"Đoạn thơ là hình ảnh ông đồ những ngày huy hoàng đắc ý. Con hãy viết đoạn văn theo cấu trúc diễn dịch khoảng 7 đến đến 9 câu làm sáng tỏ câu chủ đề trên. trong đoạn văn có sử dụng một câu ghép và một tình thái từ. (Gạch chân, chỉ rõ câu ghép và từ loại đã sử dụng, đánh số câu trong đoạn văn.) Câu2: Các từ: ba,má,tía,trái... thuộc nhóm từ nào? Câu3:Vẻ đẹp của bức tranh làng chài trong bài thơ "Quê Hương" của Tế Hanh?Từ đó, liên hệ tình cảm của mình với quê hương. (Ai trả lời được tất cả các câu hỏi và hay nhất thì sẽ được veto 5 ⭐)

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. (2,0 điểm) Trong bài thơ Lượm của Tố Hữu (Ngữ văn 6, tập 2) là thể thơ 4 chữ gồm 15 khổ thơ, nhưng có khổ thơ được cấu tạo đặc biệt: Ra thế Lượm ơi! và lại có khổ thơ chỉ có một câu: Lượm ơi còn không? Em hãy phân tích tác dụng của cách diễn đạt trên trong việc biểu đạt cảm xúc của tác giả. Câu 2. (2,5 điểm) Trình bày cảm nhận của em về những dòng thơ sau đây: Thời gian chạy qua tóc mẹ Một màu trắng đến nôn nao Lưng mẹ cứ còng dần xuống Cho con ngày một thêm cao. Mẹ ơi trong lời mẹ hát Có cả cuộc đời hiện ra Lời ru chắp con đôi cánh Lớn rồi con sẽ bay xa ... (Trích Trong lời mẹ hát - Trương Nam Hương) Câu 3. (5,5 điểm) Một đêm thanh vắng, em ngồi học bài. Kim đồng hồ hối hả từng bước đi của thời gian. Hãy tả lại cảnh đó và tưởng tượng qua tiếng tích tắc, tích tắc, chiếc đồng hồ muốn nói với em điều gì. BÀI 2: Bài 1 (3,0 điểm). Cảm nhận bài ca dao sau: Gió đưa cành trúc la đà Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương Mịt mù khói toả ngàn sương Nhịp chày Yên Thái mặt gương Tây Hồ Bài 2 (7,0 điểm).      Từ các văn bản “Những câu hát về tình cảm gia đình”, “Mẹ tôi” của Ét-môn- đô đơ A-mi-xi, “Cuộc chia tay của những con búp bê” - Khánh Hoài. Hãy bộc lộ những tình cảm và suy nghĩ của em khi được sống trong tình yêu thương của những người thân trong gia đình và bộc lộ niềm thương cảm cho những ai không có được những may mắn đó.

Câu 6. Đốt cháy lưu huỳnh trong bình đựng khí oxi tạo thành A. lưu huỳnh đioxit. B. lưu huỳnh oxit. C. lưu huỳnh (IV) oxit. D. lưu huỳnh (VI) oxit. Câu 7. Khí oxi có tỉ khối đối với không khí là A. 1,1. B. 1,2. C. 1,3. D. 1,4. Câu 8. Loại phân đạm nào sau đây có phần trăm khối lượng nitơ cao nhất? A. NH4Cl. B. (NH2)2CO. C. NH4NO3. D. (NH4)2SO4. Câu 9. Để đốt cháy hoàn toàn a gam Al cần dùng hết 19,2 gam khí oxi. Giá trị của a là A. 21,6 g. B. 16,2 g. C. 18 g. D. 27 g. Câu 10. Chất nào sau đây là oxit bazơ? A. CaO. B. H2SO4. C. CO. D. NaCl. Câu 11. Sản phẩm tạo thành khi đốt cháy dây sắt trong bình đựng khí oxi là A. sắt oxit. B. sắt từ oxit . C. sắt (II) oxit. D. sắt (III) oxit. Câu 12. Cho sơ đồ điều chế sau Để thử dòng khí sinh ra có thể dùng A. tàn đóm đỏ.  B. nước vôi trong. C. que đóm. D. nước Câu 13. Phản ứng giữa Fe2O3 và CO được biểu diễn như sau: xFe2O3  + yCO         2Fe + 3CO2. Các giá trị của x và y là A. x = 1; y = 1.         B. x = 2 ; y=1.                  C. x = 1 ; y = 3.      D. x = 3 ; y = 1. Câu 14. Chất nào có phân tử khối bằng 62? A. Al2O3.     B. BaCl2.             C. Na2O. D. Ag2O. Câu 15. Vỏ nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào? A. Electron.                       B. Proton. C. Nơtron, electron. D. Proton, nơtron. Câu 16. Dãy nguyên tố phi kim là: A. Cl, N, Na, Ca.     B. S, O, N, Na.           C. S, O, Cl, N.       D. C, Cu, O, Cl. Câu 17. Thể tích của 28g khí Nitơ ở đktc là: A. 11,2 lít.               B. 33,6 lít.             C. 16,8 lít.           D. 22,4 lít. Câu 18. Sử dụng tiền tố nào ứng với số nguyên tử phi kim là 3 khi đọc tên oxit phi kim? A. mono. B. đi. C. tri. D. tetra. Câu 19. Có bao nhiêu oxit trong dãy các chất sau: Na2O, NO, CuCl2, SO3, H2SO4, KOH? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 20. Cho các phát biểu sau: (1) Khí oxi không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. (2) Khí oxi cần cho sự hô hấp và sự cháy. (3) Không khí có thành phần chính là khí nitơ và khí oxi. (4)  Thu khí oxi bằng cách đẩy không khí để úp ống nghiệm. Các phát biểu đúng là A. 2, 3. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 1, 4.