Đáp án:
Cấu tạo
Bộ lông: lông mao , dày , xốp
Chi: có vuốt , 2 chi sau dài khỏe
Tai: có khả năng cử động , thính , vành tai to
Mũi: thính
Lông: xúc giác,nhạy bén
Mắt: mi mắt cử động + có lông mi->Bảo vệ mắt
Ý nghĩa
->Giứ nhiệt , che chở
-> Đào hang
->Chi sau bật nhảy
->Nghe định hình âm thanh , phát hiện kẻ thù
->Thăm dò thức ăn môi trường
->Thăm dò thức ăn môi trường
Câu 2 :
+ Vai trò:
* Có lợi:
_ Chim cung cấp thực phẩm và tạo sản phẩm vật dụng gia đình, trang trí và làm cảnh
_ Chim được huấn luyện để săn mồi và phục vụ du lịch
_ Trong tự nhiên, chim ăn sâu bọ và các động vật gặm nhấm có hại, giúp phán tán quả và hạt cho cây rừng và giúp thụ phấn cho cây trồng
* Có hại:
_ Chim ăn các loài cá, ăn cỏ và hạt có hại cho nền kinh tế và sản xuất nông nghiệp
_ Chim là động vật trung gian truyền bệnh
câu 3 :
- Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay
- Chi trước biến thành cánh: quạt gió, cản không khí khi hạ cánh
- Chi sau (3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt): giúp chim bám chặt và cành cây và khi hạ cánh
- Lông ống có các sợi lông làm phiến mỏng: tăng diện tích cánh chim khi giang ra
- Lông tơ: giữ nhiệt và làm ấm cơ thể
- Mỏ: mỏ sừng bao lấy hàm không có răng => làm đầu chim nhẹ
- Cổ dài, khớp đầu với thân: phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lông
câu 3 :
1. Nhóm chim chạy
Đại diện : Đà điểu Phi, đà điểu Mĩ và đà điểu úc
2. Nhóm chim bơi
Đại diện : Chim cánh cụt
3. Nhóm Chim bay
Đại diện: Chim bổ câu, chim én...
câu 4 :
Vì thỏ là động vât gặm nhấm nên thỏ sẽ gặm chuồng (tre,gỗ)