Câu 1: Dãy hợp chất gồm các bazơ đều không tan trong nước : A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 B. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 C. NaOH ; Fe(OH)2 ; LiOH D. Al(OH)3 ; Zn(OH)2 ; Ca(OH)2. Câu 2: Oxit là hợp chất được tạo thành từ A.Oxi và kim loại B. Oxi và một nguyên tố hóa học khác C. Oxit và phi kim D. Một kim loại và một phi kim Câu 3: Trộn 5 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng: A. Chất tan là rượu, dung môi là nước. B. Chất tan là nước, dung môi là rượu. C. Nước hoặc rượu etylic có thể là chất tan hoặc là dung môi. D. Cả 2 chất nước và rượu etylic vừa là chất tan vừa là dung môi. Câu 4: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm? A. Khí oxi B. Khí hidro C. Khí nitơ D. Cả A. B. C. Câu 5: Dung dịch là hỗn hợp: A. Của chất rắn trong chất lỏng. B. Của chất khí trong chất lỏng. C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi. D. Đồng nhất của dung môi và chất tan. Câu 6: Phản ứng nào dưới dây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2 -> Cu + H2O C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2 D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu Câu 7: Cho các chất có công thức hóa học sau: HCl , CO2 , H3PO4 , P2O5 , CaO , HNO3 , Mg(OH)2 , CuSO4 , Al2O3. Số các hợp chất là oxit là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8 Trong số những chất có công thức HH dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu: A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl Câu 9: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. B. C. D. Câu 10: Số gam NaCl trong 50g dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam

Các câu hỏi liên quan

Câu 1:. Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu?1 điểm A. Giá cả có xu hướng tăng lên B. Hàng hoá khan hiếm C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh Câu 2:Điều nào sau đây không đúng với tiền tệ:1 điểm A. Là một loại hàng hoá đặc biệt B. Có tác đụng là vật ngang giá chung C. Là thước đo giá trị hàng hoá, dịch vụ D. Là một loại hàng hóa thông thường Câu 3:Bằng phát minh sáng chế của các nhà bác học được mua để sử dụng có thể xem là:1 điểm A. Chất xám B. Tiền tệ C. Hàng hóa D. Thương mại Câu 4:Người tiêu dùng mong cho:1 điểm A. Thị trường biến động B. Cung lớn hơn cầu C. Cầu lớn hơn cung D. Cung cầu phù hợp với nhau Câu 5:Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ? 1 điểm A. Quy mô dân số, lao động B. Phân bố dân cư C. Truyền thống văn hoá D. Trình độ phát triển kinh tế Câu 6:Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính dịch vụ. Điều đó xác định: 1 điểm A. Vai trò của ngành giao thông vận tải B. Đặc điểm của ngành giao thông vận tải C. Điều kiện để phát triển giao thông vận tải D. Trình độ phát triển giao thông vận tải Câu 7:Hoạt động của con người hiện nay đang diễn ra trong:1 điểm A. Môi trường địa lí B. Toàn bộ Trái Đất C. Toàn bộ lớp vỏ Trái Đất D. Ngoài phạm vi của Trái Đất Câu 8:Đối với xã hội, môi trường địa lí có vai trò: 1 điểm A. Điều kiện thường xuyên, cần thiết B. Không đáng kể C. Quyết định D. Không cần thiết Câu 9:Hội nghị nào thể hiện sự nỗ lực chung của thế giới trong vấn đề bảo vệ môi trường? 1 điểm A. Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất. B. Hội nghị các nước ASEAN. C. Hội nghị Cộng đồng Pháp ngữ. D. Hội nghị Thượng đỉnh G20. Câu 10:. Năng lượng mặt trời là dạng tài nguyên: 1 điểm A. Phục hồi. B. Không phục hồi. C. Không bị hao kiệt. D. Bị hao kiệt