Câu 1: Điền thêm các từ để tạo thành từ láy - Rào ... , .... bẩm, .... tùm, .... nhẻ, ...... lùng , .... chít, trong ..... , ngoan ....., lồng ...... , mịn ..... , bực ....., đẹp...... Cau 2: Xếp các từ sau vào bảng từ ghép Hán Việt : Thiên địa, đại lộ, khuyển mã, hải đăng, kiên cố, tân binh, nhật nguyệt, quốc kì, hoan hỉ, ngư nghiệp Câu 3: Giải thích nghĩa của các cặp từ a) Những đô mắt sáng(1) thức đến sáng(2) b. Sao đầy hoàng hôn trong (1) mắt trong (2) c. - Mỗi hình tròn có mấy đường kính (1) - Giá đường kính (2) đang hạ Câu 4: Đặt câu với các từ đồng âm sau a. Đá ( danh từ ) - đá ( động từ ) b. Bắc ( danh từ ) - bắc ( động từ ) c. Thân ( DT ) - Thân ( tính từ )

Các câu hỏi liên quan