a)
Tính từ : xinh tươi , nhẹ , dịu dàng , tươi tắn , thắm , hoàng yến , nhiễu diều , hoa hiên , rực rỡ , nhẹ bỗng , nghiêng nghiêng.
Động từ : lướt , ăn mặc , thử , mặc , hiện , ngoắc , lướt đi , nghiêng nghiêng.
b)
Từ đồng nghĩa với từ xinh tươi là : xinh đẹp , xinh xắn , tươi đẹp , xinh tươi , đẹp đẽ.
Từ đồng nghĩa với từ dịu dàng là : thuỳ mị , nết na , dịu hiền.
Từ đồng nghĩa với từ rực rỡ là : rạng rỡ , rạng rực , lung linh , long lanh , rạo rực.
c)
- Cô Mùa Xuân xinh tươi / đang lướt nhẹ trên cánh đồng.
CN VN