Câu 1. Etilen có công thức cấu tạo là
A. CH2=CH2. B. CH4. C. CH3-CH3. D. CH3 – CH2 – OH.
Câu 2. Khí nào sau đây có tác dụng xúc tiến quá trình hô hấp của tế bào trái cây và làm
quả xanh mau chín?
A. Oxi. B. Metan. C. Hiđro. D. Etilen.
Câu 3. Đặc điểm cấu tạo phân tử etilen có
A. 2 liên kết đôi. B. chỉ toàn liên kết đơn. C. 1 liên kết đôi. D. 1 liên kết ba.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về etilen?
A. Etilen tan nhiều trong nước.
B. Etilen là chất khí, không màu, không mùi.
C. Etilen kích thích quả mau chín.
D. Etilen nhẹ hơn không khí.
Câu 5. Phản ứng etilen tác dụng với oxi không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng gây nổ mạnh.
C. Sản phẩm thu được là CO2 và H2O. D. Khí cháy với ngọn lửa vàng.
Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng cộng?
A. CH4 + 2O2
t
CO2 + 2H2O.
B. C2H4 + 3O2
o
t
2CO2 + 2H2O.
C. CH4 + Cl2
o
t
CH3Cl + HCl. D. C2H4 + Br2 C2H4Br2.
Câu 7. Ở điều kiện thích hợp, các phân tử etilen kết hợp với nhau tạo thành phân tử có
kích thước và khối lượng lớn (polietilen). Phản ứng trên được gọi là
A. phản ứng thế. B. phản ứng trùng hợp. C. phản ứng trao đổi. D. phản ứng hóa hợp.
Câu 8. Dẫn khí etilen qua dung dịch brom màu da cam, hiện tượng thu được là
A. dung dịch brom chuyển sang màu xanh.
B. dung dịch brom chuyển sang màu đỏ.
C. dung dịch brom bị mất màu.
D. dung dịch brom chuyển sang màu tím.
Câu 9. Để nhận biết khí metan và khí etilen ta dùng
A. quỳ tím ẩm. B. dung dịch brom. C. dung dịch NaOH. D. Dung dịch H2SO4.
Câu 10. Ứng dụng nào sau đây không phải của etilen?
A. Kích thích quả mau chín. B. Làm nguyên liệu điều chế H2.
C. Điều chế nhựa PE. D. Điều chế axit axetic.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền dễ đứt ra trong phản ứng hóa học.
B. Các chất có liên kết đôi (tương tự etilen) dễ tham gia phản ứng cộng.
C. Metan có một liên kết đôi nên tham gia phản ứng cộng.
D. Etilen có phản ứng cộng làm mất màu dung dịch brom.