Câu 1 . Ghi các số nguyên tố có trong các số tự nhiên từ số 1 đến số 100.
Câu 2 . Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố .
12 ; 15 ; 18 ; 28 ; 32 ; 45 ; 48 ; 52 ; 54 ; 56 ; 98 ; 46 ; 85 ; 88 ; 75 ; 77 ; 82 ; 96 ; 94 ; 270 ; 108 ; 256 ; 115 ; 117 ; 303 ; 127 ; 723 ; 102 ; 153 ; 207 ; 111 ; 132 ; 198 ; 189 ; 2470 ; 4940 ; 1134 ; 2727 ; 7575 ; 2929 ; 3131 ; 1313 ; 4343 .
Câu 3 . Rút gọn các phân số . lưu ý / là kí hiệu phân số .
1 , 30 / -84 16 , -48 / -54
2 , -3 / 21 17 , 5 / -25
3 , -9 / 24 18 , -35 / 75
4 , -6 / -9 19 , 27 / 36
5 , -4 / -6 20 , -50 / 150
6 , -8 / 10 21 , 58 / 72
7 , 45 / 25 22 , 74 / 38
8 , 36 / 24 23 , -300 / 360
9 , 40 / 55 24 , 126 / 450
10 , -28 / 40 25 , -328 / 440
11 , 15 / -45 26 , 420 / 1050
12 , 56 / 70 27 , 560 / 720
13 , -18 / 90 28 , 189 / 270
14 , 30 / 36 29 , 219 / 333
15 , -32 / 72 30 , 2727 / 4242