Câu 1. Hấp là phương pháp làm chín thực phẩm : A. Bẳng sức nóng trực tiếp của lửa. B. Bằng sức nóng của hơi nước. C. Trong môi trường nước. D. Tất cả đáp án trên. Câu 2. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm: A. Bẳng sức nóng trực tiếp của lửa. B. Bằng sức nóng của hơi nước. C. Trong môi trường nước. D. Tất cả đáp án trên. Câu 3. Thực đơn là gì ? A. Là bảng ghi lại tất cả các nhóm dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể con người. B. Là viên thuốc giúp ta ăn ngon miệng hơn. C. Là bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa ăn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4. Nguyên tắc xây dựng thực đơn gồm: A. Thực đơn có số lượng và chất lượng món ăn phù hợp với tính chất của bữa ăn. B. Thực đơn phải đủ các loại món ăn chính theo cơ cấu của bữa ăn. C. Thực đơn phải đảm bảo yêu cầu về mặt dinh dưỡng của bữa ăn và hiệu quả kinh tế. D. Tất cả đáp án trên. Câu 5. Trong các bữa ăn thường ngày cần chọn thực phẩm: A. Có đủ chất dinh dưỡng, vệ sinh, đủ dùng cho gia đình và phù hợp với điều kiện kinh tế. B. Được bảo quản bằng chất bảo quản. C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai. Câu 6. Có bao nhiêu nguyên tắc xây dựng thực đơn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Khi lựa chọn thực phẩm cho thực đơn, cần chú ý? A. Mua thực phẩm phải tươi ngon. B. Số thực phẩm vừa đủ dùng (kể cả gia vị). C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai. Câu 8. Trong các thực đơn sau, thực đơn nào có đủ 4 nhóm thức ăn ( nhóm giàu chất béo , nhóm giàu chất đạm, nhóm giàu chất đường bột, nhóm giàu vitamin và chất khoáng). A. Cơm, thịt gà rang, khoai tây rán, bưởi. B. Khoai lang luộc, rau muống luộc, rau bí xào tỏi, xoài. C. Cơm gạo lứt, sườn xào chua ngọt, rau bắp cải luộc, táo. D. Bánh mì, trứng rán, gà rán, nước cam. Câu 9. Khi chuẩn bị thực đơn cho bữa ăn thường ngày cần quan tâm đến : A. Số người, sở thích về ăn uống. B. Tuổi tác, tình trạng sức khỏe . C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai. Câu 10. Bữa ăn hằng ngày thường dùng loại thực phẩm và các chế biến như nào ? A. Thực phẩm cao cấp, chế biến đơn giản, trình bày đẹp B. Thực phẩm thông dụng, chế biến đơn giản. C. Thực phẩm thông dụng, chế biến công phu, trình bày đẹp. D. Thực phẩm cao cấp, chế biến công phu, không nhất thiết phải trình bày đẹp. Câu 11. Bữa cỗ hoặc bữa liên hoan thường có mấy món? A. 2 – 4 món. B. 5 món trở lên. C. 1 – 3 món. D. 3 món trở lên. Câu 12. Yêu cầu kĩ thuật của phương pháp hấp là gì? A. Thực phẩm chín mềm, ráo nước, không có nước hoặc rất ít nước. B. Hương vị thơm ngon. C. Màu sắc đặc trưng của món. D. Cả A, B và C. Câu 13. Quy trình thực hiện phương pháp hấp là: A. Làm sạch nguyên liệu, sơ chế, tẩm ướp gia vị, hấp chín thực phẩm, trình bày đẹp. B. Làm sạch nguyên liệu, hấp chín thực phẩm, sơ chế, tẩm ướp gia vị, trình bày đẹp. C. Trình bày đẹp, làm sạch nguyên liệu, hấp chín thực phẩm, sơ chế, tẩm ướp gia vị. D. Sơ chế, tẩm ướp gia vị, hấp chín thực phẩm, làm sạch nguyên liệu, tình bày đẹp. Câu 14. Quy trình thực hiện phương pháp nướng là: A. Nướng vàng đều thực phẩm, trình bày đẹp, tẩm ướp gia vị, làm sạch nguyên liệu B. Làm sạch nguyên lệu, để nguyên hoặc cắt thái thực phẩm phù hợp, tẩm ướp gia vị, đặt lên vỉ hoặc xiên vào que nhọn, nướng vàng đều rồi trình bày đẹp theo đặc trưng của món. C. Sơ chế, tẩm ướp gia vị, nướng vàng đều, làm sạch nguyên liệu, tình bày đẹp. D. Để nguyên hoặc cắt thái thực phẩm phù hợp, làm sạch nguyên lệu, tẩm ướp gia vị, đặt lên vỉ hoặc xiên vào que nhọn, nướng vàng đều rồi trình bày đẹp theo đặc trưng của món. Câu 15. Yêu cầu kĩ thuật của phương pháp nướng là A. Thực phẩm chín đều, không dai. B. Thơm ngon, đậm đà. C. Màu vằng nâu. D. Tất cả đáp trên.

Các câu hỏi liên quan

. Rewrite the following sentences, beginning as shown, so that the meaning stays the same. 1. Nha Trang attracts lots of tourists. It has clean and beautiful beaches.  Because……………………………………………………………………………………….. 2. There are three interesting films on VTV3 today.  Today VTV3 has……………………………………………………………………………… 3. How awful the pictures are!  What ………………………………………………………………………………………….. 4. He goes to lots of music festivals. He doesn’t like camping.  Although ……………………………………………………………………………………… 5. Why don’t you go on holiday for a few days?  You should…………………………………………………………………………………….. 6. He began working here in 2000.  He has ………………………………………………………………………………………… 7. She is interested in reading books in the evening.  She enjoys…………………………………………………………………………………….. 8. We’ve never tasted fish and chips before.  It’s…………………………………………………………………………………………….. 9. New York is larger than São Paolo. Tokyo is larger than New York.  Tokyo is ………………………………………………………………………………………. 10. New York is more exciting than any other cities in the world.  New York is……………………………………………………………………………………

Câu 2: Quyền trực tiếp nắm giữ tài sản là quyền: chiếm hữu chiếm đoạt chiếm dụng Câu 3: Quyền khai thác giá trị sử dụng của tài sản và hưởng lợp từ các giá trị sử dụng tài sản đó được gọi là quyền:  chiếm hữu chiếm dụng khai thác sử dụng Câu 4: Công dân không có quyền nào sau đây?  Sổ tiết kiệm do mình đứng tên Nhà ở do mình đứng tên Xe máy do mình đứng tên Thửa đất do mình đứng tên Câu 5: Công dân có quyền sở hữu đối với những loại tài sản nào sau đây?  Tiền bạc mình nhặt được Tài sản trong doanh nghiệp Các cổ vật do mình phát hện ra Của cải do mình để dành Câu 6: Pháp luật nghiêm cấm những hành vi..............tài sản Nhà nước và lợi ích công cộng  A. đụng chạm đến B. sử dụng C. khai thác D. xâm phạm Câu 7: Trên báo có đăng tin, tại tỉnh Bình Thuận xảy ra việc một số người quá khích đã đập phá tài sản, phá hoại cơ sở vật chất kỹ thuật của Nhà nước. Hành vi này gọi là?  A. Phá hoại lợi ích công cộng. B. Phá hoại tài sản của nhà nước. C. Phá hoại tài sản. D. Phá hoại lợi ích Câu 8: Đối với người có hành vi hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản của người khác trị giá từ 2 triệu đến 50 triệu đồng bị phạt bao nhiêu năm?  A. Từ 6 tháng đến 3 năm. B. Từ 6 tháng đến 5 năm. C. Từ 6 tháng đến 1 năm. D. Từ 6 tháng đến 2 năm. Câu 9: Đối với tài sản nhà nước và lợi ích công cộng, công dân cần có trách nhiệm gì?  A. Tôn trọng và bảo vệ. B. Khai thác và sử dụng hợp lí. C. Chiếm hữu và sử dụng. D. Tôn trọng và khai thác. Câu 10: Tài sản nào sau đây thuộc trách nhiệm quản lí của nhà nước?  A. Phần vốn do cá nhân, tổ chức đầu tư vào doanh nghiệp B. Phần vốn do cách doanh ngiệp nhà nước đầu tư vào nước ngoài C. Phần vốn do các doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào Việt Nam D. Phần vốn do cá nhân, tổ chức gửi tiết kiệm trong ngân hàng