Câu 1: Hệ số tự do của đa thức là: A. -6 B. 2 C. -10 D. -4 Câu 2: Cho ∆ ABC = ∆ DEF có = 700 , = 500 , EF = 3cm . Số đo của góc D và độ dài cạnh BC lần lượt là : A. = 700 , BC = 3cm B. BC = 3cm, = 600 C. = 800 , BC = 3cm D. = 600 , BC = 3cm Câu 3: Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả A. P = x2y B. - 5x2y - 14xy2 C. P = - x2y D. P = x2y + 14xy2 Câu 4: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức A. B. C. D. Câu 5: Cho ∆ PQR = ∆ DEF trong đó PQ = 4cm , QR = 6cm, PR= 5cm . Chu vi tam giác DEF là : A. 17cm B. 16cm C. 14cm D. 15cm Câu 6: Tích của các đơn thức 7x2y7 ; ( -3) x3y và (-2) là : A. - 42 x5y7 B. 42 x5y8 C. 42 x5y7. D. 42 x6y8 Câu 7: Tìm đa thức một biến : A. 4xy5 + 3x2y - 1 . B. 12y2x. C. 3x3 - 8x + 1. D. 6xyz . Câu 8: : Cho ∆ ABC có I là giao điểm ba đường phân giác trong. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. I cách đều ba cạnh của tam giác . B. Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của BC. C. Đường thẳng AI luôn vuông góc với BC. D. IA = IB = IC . Câu 9: Biểu thức nào sau đây không là đơn thức : A. 4x3y(- 3x ) B. 1+ x C. 2xy (- x3 ) D. Câu 10: Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây không thể là 3 cạnh của một tam giác. A. 3cm; 4cm; 6cm B. 2cm; 4cm; 6cm C. 3cm; 5cm; 7cm D. 1cm; 7cm; 7cm

Các câu hỏi liên quan