Câu 1: Khái niệm dân số nào sau đây là hoàn chỉnh? A. Dân số là số người. B. Dân số là tổng số người. C. Dân số là nguồn lao động. D. Dân số là tổng số dân ở một địa phương trong một thời điểm nhất định. Câu 2: Dân số tăng nhanh vượt quá khả năng giải quyết các vấn đề gi? A. Ăn, mặc B. Thiếu nhà ở, thất nghiệp C. Y tế, giáo dục chậm phát D. Tất cả đều đúng Câu 3: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? A. Trước Công Nguyên B. Từ công nguyên - thế kỷ XIXước C. Tử thế kỷ XIX - thế kỷ XX D. Từ thế kỷ XX - nay. Câu 4: Dân cư thể giới phân bố như thế nào? A. Deu B. Không đều C. Tất cả mọi nơi đều đông đúc D. Giống nhau ở mọi nơi. Câu 5: Dân cư đông đúc ở những nơi nào? A. Nông thôn B. Đồi núi C. Nội địa D. Đồng bằng, ven biển Câu 6: Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chinh trên thế giới là A. Bàn tay. B. Màu da. C. Môi. D. Lông mày. Câu 7: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Công nghiệp và dịch vụ B. Nông - lâm - ngư - nghiệp. C. Công nghiệp và nông -lâm - ngư - nghiệp. D. Dịch vụ và nông - lâm - ngư nghiệp.Câu 8: Môi trường có lượng mưa nhiều nhất ở đới nóng là A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc. Câu 9: Môi trường khô hạn nhất ở đới nóng là A. Xích đạo âm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc Câu 10: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Tín phong. C. Gió mùa. D. Gió Đông cực Câu 11: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường địa trung hải. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của môi trường nhiệt đới A. Thay đổi theo mùa B. Mùa mưa cây cô xanh tốt, mùa khô hạn cây cỏ ủa vàng C. Nhóm đất chủ yếu là đất feralit có màu đỏ vàng D. Thực vật quanh năm xanh tốt, rậm rạp Câu 13: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng A. Giữa 2 chỉ tuyến Bắc và Nam. B. Vĩ tuyển 5" đến chỉ tuyến Bắc (Nam). C. Vĩ tuyển 5"B đến vòng cực Bắc. D. Chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 40N. Câu 14: Rừng thưa và xa vạn là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới gió mùa. C. Môi trường nhiệt đới. D. Môi trường ôn đới.Câu 15: Biện pháp bảo vệ đất ở môi trường nhiệt đới khỏi bị xói mỏn, rửa trôi: A. Canh tác hợp lí B. Trồng cây che phủ đất C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai Câu 16: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô. B. sông ngòi nhiều nước quanh năm. C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp D. chế độ nước sông thất thường. Câu 17: Bùng nổ dân số xảy ra khi gia tăng dân số vượt ngưỡng A. 2,1% B. 21% C. 210% D. 250%. Câu 18: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây? A. Công nghiệp và dịch vụ B. Nông - lâm - ngư - nghiệp. C. Công nghiệp và nông - lâm - ngư - nghiệp. D. Dịch vụ và nông - lâm - ngư nghiệp Câu 19: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là A. nhiệt độ trung bình năm không quá 20°C, khi hậu mát mẻ quanh B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm. năm. C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 - 9). D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn. Câu 20: Dân cư thế giới có mấy loại hình quần cư chính? A. Hai loại hình B. Ba loại hình C. Bốn loại hình D. Năm loại hình.

Các câu hỏi liên quan

Bài 1: Dựa vào các từ cho sẵn, viết thành câu hoàn chỉnh: 1.Peter/ prefer/ play/ computer games/ in his free time. ______________________________________________________________ 2.You/ hate/ do/ the washing? ______________________________________________________________ 3.My father/ enjoy/ play/ sports/ and/ read/ books. ______________________________________________________________ 4.The teacher/ not mind/ help/ you/ with difficult exercises. ______________________________________________________________ 5.Jane/ not fancy/ read/ science books. ______________________________________________________________ 6.Which kind of juice/ you/ dislike/ drink/ the most? ______________________________________________________________ 7. Ann/ fancy/ do /DIY/ in her free time. ______________________________________________________________8. My father/ prefer/ not eat/ out. ______________________________________________________________ 9.Mr.Smith/ love/ go/ shopping/ at weekend. ______________________________________________________________ 10.Everyone/ adore/ receive/ presents/ on their birthday. ______________________________________________________________ Bài 2: Đánh dấu(V) trước câu đúng, đánh dấu(X) trước câu sai và sửa lại cho đúng: 1.My sister doesn’t mind to look after my cat. 2.Jim dislikes going to the library because he likes reading books. 3.I prefer to not go out today. 4.I used to like watching cartoons on TV. 5.Does Mrs.Smith enjoy to cook? 6.Mary hates doing the housework and take after her baby sister. 7. In my freetime, I love to do DIY with my sister. 8.Josh detests to socialise with his co-workers. 9.Which movie does he fancy to watch? 10.I prefer hanging out with friends to playing computer games.