Câu 1. Khí ddinito pentaoxit có công thức hoá học là N2O5, hãy cho biết trong CTHH đã cho nguyên tố lưu huỳnh có hóa trị mấy?
A. II
B. III
C. IV
D. V.
Câu 2. Phân tử khối của Sắt (II) sunfat FeSO4 là
A. 151 đvC
B. 152 đvC
C. 162 đvC
D. 153 đvC
Câu 3. Hạt nào trong nguyên tử mang điện tích dương:
A. Nơtron
B. Proton
C. Electron
D. Electron và Nơtron
Câu 4. Cho các chất sau: nước chanh, đường, nước mắm, sữa tươi, muối tinh, nước cất, khí oxi, không khí. Số chất tinh khiết là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 5. Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
A. N2;
B. N2O5;
C. NO;
D. NO2.
Câu 6. Công thức hóa học của muối Kali penmanganat (biết trong phân tử có 1K, 1Mn, 4O) là:
A. K2MnO4;
B. KMnO4;
C. KO4Mn;
D. MnKO4.
Câu 7. Chọn đáp án sai
A. Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử
B. Số p = số e
C. Hạt nhân tạo bởi proton và notron
D. Oxi có số p khác số e
Câu 8. 7Cl có ý nghĩa gì?
A. 7 chất Clo
B. 7 nguyên tố Clo
C. 7 nguyên tử Clo
D. 7 phân tử Clo
Câu 9. Phân tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro
A. 4 lần
B. 2 lần
C. 32 lần
D. 62 lần
Câu 10. Từ công thức hóa học của CuSO4 có thể suy ra được những gì
A. CuSO4 do 3 nguyên tố Cu, O, S tạo nên
B. Có 3 nguyên tử oxi trong phân tử
C, Phân tử khối là 96 đvC
D. Tất cả đáp án
Câu 11. Cho kim loại M tạo ra hợp chất MSO4. Biết phân tử khôi là 233. Xác định kim loại m
A. Magie
B. Bari
C. Sắt
D. Bạc
Câu 12. Công thức hóa học đúng
A. Kali sunfuro KCl
B. Canxi cacbua CaH
C. Cacbon đioxit CO2
D. Khí metin CH4
GIẢI GIÙM MK CÂU TRẮC NGHIỆM NHOAAAAAAAAAAAAAA