Câu 1: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mỹ là: a. Hàn đới b. Ôn đới c. Nhiệt đới d. Núi cao. Câu 2:Dân cư Bắc Mỹ phân bố như thế nào? a.Rất đều b. Đều c. Không đều d. Rất không đều. Câu 3: Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mỹ là: a. Alaxca – phía Bắc Canada b. Phía Bắc Canada – phía Tây Hoa Kì c. phía Tây Hoa Kỳ – Mê- hi-cô d. Mê-hi-cô– Alaxca. Câu 4 : Qúa trình đô thị hóa của Bắc Mỹ gắn liền với quá trình nào? a. Di dân b. Chiến tranh c. Công nghiệp hóa d. Tác động của thiên tai Câu 5: Vấn đề đáng quan tâm nhất của các đô thị ở Bắc Mĩ hiện nay là: a. Qúa đông dân b. Ô nhiễm môi trường c. Ách tắc giao thông d. Thát nghiệp TỰ LUẬN Câu 1: Quan sát hình 35.1 a. Cho biết châu Mĩ tiếp giáp những đại dương nào? Tại sao nói châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây? b. Cho biết ý nghĩa kinh tế của kênh đào Pa-na-ma. Câu 2: Quan sát hình 35.2 a. Nêu các luồng nhập cư vào châu Mĩ. b. Giải thích tại sao có sự khác nhau về ngôn ngữ giữa dân cư ở khu vực Bắc Mĩ với dân cư ở khu vực Trung và Nam Mĩ ? Câu 3: Quan sát các hình 36.1 và 36.2, nêu đặc điểm cấu trúc địa hình Bắc Mĩ Câu 4: Trình bày sự phân hoá khí hậu Bắc Mĩ. Giải thích sự phân hoá đó. em cảm ơn ạ!!!

Các câu hỏi liên quan

14.Winter is ……………………………… season in the year. (cold) 15.Airplane is ……………………………… means of transport. (fast) III. Give the correct form of the verbs in the simple future. 1. ……………………………… (they / come) tomorrow? 2. When ……………………………… (you / get) back? 3. If you lose your job, what……………………………… (you / do)? 4. They ……………………………… (do) it for you tomorrow. 5. My father ……………………………… (call) you in 5 minutes. 6. ……………………………… (she / get) the job, do you think? 7. We believe that she ……………………………… (recover) from her illness soon. 8. What ……………………………… (the weather / be) like tomorrow? 9. I promise I……………………………… (return) from school on time. 10. ( you / show )……………..me how to operate the new machine, please ? IV. Fill in the gap with should/ shouldn’t/ must/ mustn’t : 1.I don’t think you ………………………eat so much chocolate. It’s bad for your health. 2.I think waiters………………………………try to be pleasant with customers. 3.If you feel sick, you ……………………………… stay at home. It’s better for you. 4.I ……………………………… get my hair cut. I don’t like long hair. 5.We ………………………… go home. My mother has told me to arrive at ten o’clock. 6.I ……………………………… study hard. I want to pass the exam. 7.You ……………………………… accept things from strangers! 8.You ……………………………… steal things from shops. 9.Children ……………………………… eat junk food every day. 10. There is a ''No turn left'' sign. You ………………………..turn left.