Câu 1. Người ta thường nói vị trí Đông Nam Á là cầu nối giữa
châu Á và châu Âu.
châu Á và châu Phi.
châu Á và châu Đại Dương.
đất liền và biển.
Câu 2. Dựa vào tập bản đồ trang 16 , quốc gia nào ở Đông Nam Á lãnh thổ vừa ở phần đất liền vừa ở phần biển?
Thái Lan.
Ma-lai-xi-a.
In-đô-nê-xi-a.
Mi-an-ma.
Câu 3. Quốc gia Đông Nam Á thuộc một trong bốn “con rồng” châu Á là
Thái Lan.
Ma-lai-xi-a.
Xin-ga-po.
Bru-nây
Câu 4. Mức tăng trưởng kinh tế của Việt Nam năm 2018 là
7%.
8%
7,08%.
7,1%.
Câu 5. Việt Nam đứng thứ mấy về diện tích trong khu vực Đông Nam Á?
Thứ 1
Thứ 2
Thứ 4
Thứ 11
Câu 6. Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào?
1967.
1995.
1997.
1999.
Câu 7. Lịch sử tự nhiên Việt Nam phát triển qua mấy giai đoạn?
Một.
Hai
Ba
Bốn
Câu 8. Quốc gia nào ở Đông Nam Á, có lãnh thổ hoàn toàn nằm trong nội địa?
Campuchia.
Thái lan.
Lào.
Malayxia
Câu 9. Từ Bắc vào Nam phần đất liền nước ta kéo dài
15 vĩ độ.
18 vĩ độ
20 vĩ độ
25 vĩ độ
Câu 10. Dựa vào tập bản đồ Địa lí 8 trang 20, điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh *
Lai Châu.
Điện Biên
Sơn La.
Lào Cai.
Câu 11. Đảo lớn nhất nước ta là
Côn Đảo.
Phú Quốc.
Cái Bầu.
Phú Qúy
Câu 12. Vùng sản xuất muối nổi tiếng của nước ta là
Cà Mau
Bà Nà
Cà Ná.
Ba Lạt
Câu 13. Vùng biển đặc quyền kinh tế của Việt Nam rộng
12 hải lí.
24 hải lí.
120 hải lí.
200 hải lí.
Câu 14. Loài người xuất hiện ở giai đoạn nào trong lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam?
Tiền Cambri.
Cổ kiến tạo.
Tân kiến tạo.
Cuối Cổ kiến tạo và đầu Tân kiến tạo.
Câu 15. Đến nay, số lượng khoáng sản mà ngành địa chất đã thăm dò phát hiện được ở Việt Nam bao nhiêu loại?
80 loại
60 loại
70 loại
5000 loại
Câu 16. Dựa vào bản đồ khoáng sản Việt Nam trong tập bản đồ Địa lí 8 trang 24. Than đá nước ta có trữ lượng lớn nhất ở tỉnh
Thái Nguyên.
Hà Giang.
Tuyên Quang.
Quảng Ninh.
Câu 17. Dựa vào bản đồ khoáng sản Việt Nam trong tập bản đồ Địa lí 8 trang 24. Đá quý nước ta có trữ lượng lớn nhất ở tỉnh
Nghệ An.
Hà Tĩnh.
Thừa Thiên Huế.
Thanh Hóa
Câu 18. Tỉnh nào sau đây của nước ta có chung biên giới với Lào và Cam-pu-chia?
Kon Tum
Gia Lai
Quảng Nam
Quảng Trị
Câu 19. Tỉnh nào sau đây của nước ta không giáp biển?
Long An
Đình Định
Ninh Thuận
Tuyên Quang
Câu 20. Tỉnh nào sau đây của nước ta có biên giới chung với Trung Quốc?
Sơn La
Yên Bái
Cao Bằng
Tuyên Quang
Câu 21. Tỉnh nào sau đây của nước ta có biên giới chung với Lào?
Hòa Bình
Lai Châu
Cao Bằng
Nghệ An
Câu 22. Đặc điểm nào sau đây là của biển Đông?
Biển rộng, tương đối kín thuộc Thái Bình Dương.
Biển rộng, tương đối kín thuộc Ấn Độ Dương.
Biển hẹp, toàn bộ diện tích đều thuộc về Việt Nam.
Biển có diện tích nhỏ nhất trong tất cả các biển trên thế giới.
Câu 23. Do vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên
làm cho tự nhiên Việt Nam có sự phân mùa sâu sắc.
chi phối tính chất nhiệt đới gió mùa của Việt Nam.
tự nhiên Việt Nam mang tính chất nhiệt đới rõ rệt.
tự nhiên nước ta không có sự phân hóa không gian đa dạng và phức tạp.
Câu 24. Phần lớn các mỏ khoáng sản của Việt Nam có trữ lượng
lớn và rất lớn.
lớn và vừa.
vừa và nhỏ
nhỏ và rất nhỏ.
Câu 25. Để góp phần bảo vệ tài nguyên khoáng sản, nước ta cần thực hiện tốt các giải pháp nào sau đây?
Quản lí, bảo vệ, khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm có hiệu quả.
Tập trung khai thác ở những mỏ khoáng sản lớn.
Tập trung chủ yếu vào công tác chế biến thô.
Chú ý khai thác khoáng sản có chất lượng tốt, hàm lượng giàu
giúp e với