Câu 1. Nhà nước và nhân dân Đại Việt dưới thời Lê sơ đã làm gì phát triển nông nghiệp? Điểm giống nhau trong chính sách phát triển nông nghiệp của nhà nước Lê sơ với nhà nước Lí - Trần là gì? Câu 2. Sự phát triển nông nghiệp thời Lê sơ có ý nghĩa gì với xã hội và công cuộc bảo vệ Tổ quốc Câu 3. Em đánh giá thế nào về công thương nghiệp nước ta thời Lê sơ? Hãy kể tên các làng nghề thủ công ngày nay ở nước ta mà em biết? Câu 4. Theo em, bài học từ công cuộc xây dựng và phát triển kinh tế dưới thời Lê sơ để lại là gì?

Các câu hỏi liên quan

Trắc nhiêm 5caau Là lớp trưởng, Q thường xuyên nói dối thầy cô khi bạn M là bạn thân của mình vi phạm nội quy trong lớp học.Việc làm của Q nhằm mục đích nào sau đây trong tình bạn? A: Thực hiện công bằng tuyệt đối. B: Thay đổi cách nhìn cuộc sống. C: Đấu tranh phê bình lành mạnh. D: Bao che khuyết điểm của bạn. 12 Công dân tham gia xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư nhằm A: phổ cập các hoạt động tín ngưỡng chung. B: hạn chế mọi loại nhu cầu của cá nhân. C: loại bỏ phong tục, tập quán vùng miền. D: phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc. 13 Công dân thể hiện thái độ tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác khi thực hiện hành vi nào sau đây? A: Bảo vệ mọi tập quán vùng miền. B: Bài trừ hàng hóa nội địa. C: Tìm hiểu các nền văn hóa thế giới. D: Kế thừa tất các loại hình nghệ thuật. 14 Việc làm nào sau đây của công dân không thể hiện việc tôn trọng lẽ phải? A: Ủng hộ quan điểm tích cực. B: Lắng nghe ý kiến đóng góp. C: Bảo vệ những điều đúng đắn. D: Luôn làm việc theo sở thích. 15 Tình bạn là tình cảm gắn bó giữa hai người hoặc nhiều người trên cơ sở A: cùng sùng bái mọi nghi lễ tôn giáo. B: sẵn sàng phán xét lẫn nhau. C: hợp nhau về quan điểm, sở thích. D: ràng buộc nhau về tài chính.

I. Combine the sentences using an appropriate coordination conjunction given: (so, but, and, or, however) 1.To stay healthy you eat more vegetable. You eat less high – fat food. …………………………………………………………………………………………………………………………….. 2.To prevent flu, we eat a lot of garlic. We keep our bodies especially feet warm. …………………………………………………………………………………………………………………………….. 3.It began to rain. I opened my umbrella. …………………………………………………………………………………………………………………………….. 4.It began to rain. He didn’t open his umbrella. ………………………………………………………………………………………………………………………….. 5.He worked hard. He could earn much money. ………………………………………………………………………………………………………………………….. 6.Study hard. You will fail the exam. ………………………………………………………………………………………………………………………….. 7.Dan didn’t study for the exam. Lan did. ………………………………………………………………………………………………………………………….. 8.I understand your point of view. I don’t agree with it. ………………………………………………………………………………………………………………………….. 9.He lied to her. She still likes and trusts him. ………………………………………………………………………………………………………………………….. 10.It began to get dark. I turned on the light. ...……………………………………………………………………………………………………………………….. II. Use the words in the box to fill in the text. You can use one word more than one: (a little, much, a lot of, more, less, many, few) 1. Japanese students work very hard and do ………………………………. exercises. 2. I have ……………………………….. money so I can’t buy a new car. 3. Stay outdoors and do…………………………. physical activities because it helps to keep fit and healthy. 4. Eat ……………………… high fat food to keep you from getting fat. 5. Fish provide ……………………… calories. 6. I don’t have ……………………………. time so I can’t take part in English speaking club. 7. She doesn’t drink …………………………… water. 8. He’s got so…………………………… money, he doesn’t know what to do with it. 9. There was ………………… food in the fridge. 10. My father doesn’t speak …………………………….. English. Only ………………………. words.