Câu 1. Nhận định đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất là: A. Một lớp phospholipid và các phân tử protein. B. Hai lớp phospholipid và các phân tử protein. C. Hai lớp phospholipid, không có protein. D. Một lớp phospholipid, không có protein. Câu 2. Trong môi trường đẳng trương, A. Không có sự di chuyển của nước qua màng. B. Nước ra khỏi tế bào. C. Nước vào tế bào. D. Nước vào hay ra khỏi tế bào ở cùng tốc độ. Câu 3. Sinh vật điển hình của tế bào prokaryote là: A. Động vật. B. Thực vật. C. Vi khuẩn. D. Nấm. Câu 4. Triệu chứng của người bị hội chứng Patau là: A. Trẻ khóc rên rỉ như tiếng mèo, đầu nhỏ, mặt tròn, trí tuệ chậm phát triển. B. Trẻ nhẹ cân, trán hẹp, sọ dài, khe mắt hẹp, tai thấp, ngón cái quặp vào lòng bàn tay, bàn chân vẹo. C. Đầu nhỏ ngắn, mặt tròn, khe mắt xếch, cổ ngắn, ngón tay ngắn, chậm trị tuệ D. Đầu nhỏ, tai thấp, thường sứt môi, bàn chân vẹo, 6 ngón ở bàn tay hoặc bàn chân Câu 5. Quá trình phiên mã và dịch mã ________ở tế bào Prokaryote. A. Xảy ra cùng không gian B. Diễn ra cùng thời gian C. Diễn ra cùng không gian và thời gian D. Diễn ra không cùng không gian và thời gian.

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Phiên mã ở Prokaryote: A. Có gắn chóp 7-methyl-Guanylate B. Bản phiên mã đầu tiên được sử dụng ngay cho việc tổng hợp Protein C. Có thêm đuôi poly-A D. Có 3 loại RNA polymerase I, II, III Câu 2. Karyotype XYYY được gọi là A. Monosomy B. Trisomy C. Tetrasomy D. Double trisomy Câu3 Sự phân bào ở tế bào prokaryote là: A. Sự phân bào có hình thành thoi tơ vô sắc . B. Phân làm nhiều mảnh, mỗi mảnh phát triển thành một tế bào mới . C. Sự phân bào trực phân hay phân bào không tơ. D. Tương tự như sự nhân đôi ở tế bào Eukaryote. Câu 4 Nhiễm sắc thể có số lượng, hình dạng rõ nhất và điển hình nhất ở: A. Kỳ đầu trong quá trình phân chia tế bào. B. Kỳ giữa trong quá trình phân chia tế bào. C. Kỳ sau trong quá trình phân chia tế bào. D. Kỳ cuối trong quá trình phân chia tế bào. Câu 5. Trong quá trình sao chép DNA, enzyme DNA polymerase luôn di chuyển theo chiều___trên DNA. A. Từ 5’ đến 3’. B. Từ 3’ đến 5’. C. Chiều ngẫu nhiên . D. Từ giữa gen tiến ra 2 phía. Câu 6. Hội chứng Edwards có kiểu Karyotye là: A. 47,XX(XY),+13 B. 47,XX(XY),+18 C. 45,XO D. 47,XXY Câu 7 Vai trò cơ bản nhất của tế bào chất là: A. Chứa thông tin di truyền của tế bào. B. Bảo vệ tế bào. C. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào D. Thực hiện quá trình trao đổi chất của tế bào với môi trường. Câu 8 Hình thức vận chuyển các chất ra khỏi tế bào bằng cách biến đổi màng là A. Nhập bào B. Ẩm bào C. Thực bào D. Xuất bào Câu 084. Gen không nằm trên NST giới tính X là: A. Gen chi phối sự hình thành và thực hiện chức năng của buồng trứng. B. Gen chi phối sự biệt hóa của tinh hoàn. C. Gen kìm hãm sự hình thành tinh hoàn. D. Gen SRY