Câu 1. The river water is severely polluted, mostly________ the dumping of raw sewage. A. due to B. lead to C. because D. so Câu 2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. A. disease B. dead C. treatment D. sneeze Câu 3. Sudden changes in water temperature can ________ mass killings of fish, plants, or amphibians. A. come up B. result in C. dump into D. thank to Câu 4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. A. birth B. thermal C. earth D. further Câu 5. Over the past five years, Australia’s population_______ by 1.86 million people. A. increases B. is increasing C. has increased D.is ncreased Câu 6. Choose the word whose main stress pattern is placed differently from the other. A. untreated B. aquatic C. pollution D. electronic Câu 7. Choose the word whose main stress pattern is placed differently from the other. A. volunteer B. scientific C. sociology D. property Câu 8. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. A. poisoned B. died C. dumped D. caused Câu 9. Susan looks forward__________ a music camp, where she can sing and dance. A. to attend B. to attending C. to be attended D. be attending Câu 10. Choose the underlined word or phrase, A, B, c or D that needs correcting. What will happen if the Earth stopped moving? A. will B. if C. stopped D. moving

Các câu hỏi liên quan

Câu 22: Khởi nghĩa Hương Khê diễn ra trong thời gian nào? A. 1884-1894. B. 1885-1896. C. 1886-1896. D. 1885-1890. Câu 23: Lãnh đạo khởi nghĩa Hương Khê là ai? A. Phan Đình Phùng và Đinh Công Tráng. B. Nguyễn Thiện Thuật và Đinh Công Tráng. C. Hoàng Hoa Thám và Phan Đình Phùng. D. Phan Đình Phùng và Cao Thắng. Câu 24: Nhận xét nào về phong trào Cần Vương là không đúng? A. Phong trào quy mô lớn, mang tính dân tộc. B. Quyết liệt, theo ý thức hệ tư sản. C. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến. D. Phong trào dân tộc, đã đạt được nhiều thắng lợi. Câu 25: Lực lượng nghĩa quân của cuộc khởi nghĩa Hương Khê được phân bố trên địa bàn bốn tỉnh là A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. Hưng Yên, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị. D. Thanh Hóa, Hưng Yên, Hà Tĩnh, Nghệ An. Câu 26: Căn cứ chính của cuộc khởi nghĩa Hương Khê ở đâu? A. Ba Đình. B. Sãi Sậy. C. Tân Sở. D. Ngàn Trươi. Câu 27. Phong trào nông dân Yên Thế diễn ra trong thời gian nào? A. Từ năm 1884 đến 1913. B. Từ năm 1885 đến 1895. C. Từ năm 1885 đến 1913. D. Từ năm 1884 đến 1895. Câu 28. Lực lượng nào tham gia đông nhất trong khởi nghĩa nông dân Yên Thế? A. Công nhân. B. Nông dân. C. Các dân tộc sống ở miền núi. D. Nông dân và công nhân.  Câu 29. Yên Thế thuộc địa phận của tỉnh nào? A. Bắc Giang. B. Bắc Ninh. C. Hưng Yên. D. Thanh Hóa. Câu 30. Vị chỉ huy tối cao của nghĩa quân Yên Thế là ai? A. Đề Nắm. B. Đề Thám. C. Đề Thuật D. Đề Chung. Câu 31: Nông dân Yên Thế đứng lên nhằm mục đích gì? A. Giúp vua cứu nước B. Bảo vệ cuộc sống C. Giành lại độc lập. D. Cứu nước, cứu nhà. Câu 32: Phong trào chống Pháp của đồng bảo miền núi cuối thế kỉ XIX có ý nghĩa . A. Làm lung lay ý chỉ xâm lược nước ta của thực dân Pháp B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào đấu tranh ở miền xuôi C. Đẩy mạnh sự thất bại của Pháp ở nước ta D. Trực tiếp góp phần làm chậm lại quá trình bình định Việt Nam của thực dân Pháp. Câu 33: Vào những năm 60 của thế kỉ XIX, trong khi thực dân Pháp ráo riết mở rộng chiến tranh xâm lược, triều đình Huế đã thực hiện chính sách gì? A. Cải cách kinh tế, xã hội B. Chính sách ngoại giao mở cửa C. Cải cách duy tân D. Thực hiện chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu. Câu 34: Nét nổi bật của tình hình nước ta nửa cuối thế kỉ XIX là A. Triều đình Huế thực hiện chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu B. Bộ máy chính quyền mục rỗng, nông nghiệp, công thương đình trệ; tài chính cạn kiệt. C. Đời sống nhân dân vô cùng khó khăn D. Mâu thuẫn giai cấp và mâu thuẫn dân tộc gay gắt hơn bao giờ hết. Câu 35: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân khiến một số quan lại, sĩ phu đưa ra các đề nghị cải cách? A. Họ có lòng yêu nước, thương dân B. Họ mong muốn nước nhà giàu mạnh, có thể đương đầu với cuộc tấn công của kẻ thù C. Họ không có vị trí xứng đáng trong triều đình D. Tình hình đất nước ngày một nguy khốn

Câu 1. Yếu tố nào là cơ bản thúc đẩy tư bản Pháp xâm lược Việt Nam? A. Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa. B. Chính sách cấm đạo Gia-tô của nhà Nguyễn. C. Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo thủ về chính trị, lạc hậu về kinh tế. D. Pháp muốn gây ảnh hưởng của mình đối với các nước. Câu 2. Tại sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lược của mình? A. Việt Nam có vị trí địa lí thuận lợi. B. Việt Nam có vi trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở, chế độ phong kiến suy yếu C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn. D. Việt Nam chế độ phong kiến thống trị đã suy yếu. Câu 3. Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu mở đầu cuộc tấn công nhằm thực hiện kế hoạch gì? A. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”. B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế. C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng. D. Chiếm Đà Nẵng khống chế miền Trung. Câu 4. Thực dân Pháp chính thức đổ bộ xâm lược nước ta vào thời gian nào? A. Ngày 9 tháng 1 năm 1858. B. Ngày 1 tháng 9 năm 1858. C. Ngày 30 tháng 9 năm 1858. D. Ngày 1 tháng 9 năm 1885. Câu 5. Ai đã chỉ huy quân dân ta anh dũng chống trả trước cuộc tấn công của Pháp tại Đà Nẵng? A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Tri Phương, C. Nguyễn Trung Trực. D. Trương Định. Câu 6. Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất vào ngày tháng năm nào? A. Ngày 5 tháng 6 năm 1862. B. Ngày 6 tháng 5 năm 1862. C. Ngày 8 tháng 6 năm 1862. D. Ngày 6 tháng 8 năm 1862. Câu 7. Ngày 20 - 11 - 1873, diễn ra sự kiện gì ở Bắc Kì? A. Pháp nổ súng tấn công thành Hà Nội. B. Quân dân ta anh dũng đánh bại cuộc tấn công của Pháp ở Hà Nội. C. Nhân dân Hà Nội chủ động đốt kho đạn của Pháp. D. Thực dân Pháp đánh chiếm Thanh Hóa. Câu 8. Thực dân Pháp nổ súng đánh vào thành Hà Nội lần thứ nhất vào thời gian nào? A. Sáng ngày 20-11-1873. B. Trưa ngày 20-11-1873. C. nối ngày 20-11-1873. D. Đêm ngày 20-11-1873. Câu 9. Ai là Tổng đốc thành Hà nội vào năm 1873? A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Tri Phương, C. Tôn Thất Thuyết. D. Phan Thanh Giản. Câu 10. Thực dân Pháp tấn công Hà Nội lần thứ hai vào thời gian nào? A. Ngày 3 tháng năm 1882. B. Ngày 13 tháng 4 năm 1882. C. Ngày 4 tháng 3 năm 1882. D. Ngày 14 tháng 3 năm 1882. Câu 11. Tổng đốc thành Hà Nội năm 1882 là ai? A. Nguyễn Tri Phương. B. Hoàng Diệu, C. Nguyễn Lân. D. Hoàng Kế Viên. Câu 12: Hiệp ước nào là mốc chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập? A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862) B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874) C. Hiệp ước Hác - măng (1883) D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884) Câu 13. Sau khi đã hoàn thành về cơ bản cuộc xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp bắt đầu làm gì? A. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất. B. Khai thác thuộc địa lần thứ hai. C. Bắt đầu xúc tiến việc thiết lập bộ máy chính quyền thực dân và chế độ bảo hộ lên phần lãnh thổ Bắc Kì và Trung Kì. D. Bắt đầu xúc tiến việc lập bộ máy cai trị trên toàn Việt Nam. Câu 14. Dựa vào phong trào kháng chiến của nhân dân phái chủ chiến trong triều đình Huế đại diện là những ai đã mạnh tay hành động chống Pháp? A. Nguyễn Trường Tộ, Phan Thanh Giản. B. Tôn Thất Thuyết và Nguyễn Văn Tường. C. Tôn Thất Thuyết và vua Hàm Nghi. D. Nguyễn Văn Tường và Nguyễn Đức Nhuận. Câ 15. Trước hành động ngày một quyết liệt của Tôn Thất Thuyết thực dân pháp đã làm gì? A. Mua chuộc Tôn Thất Thuyết. B. Tìm mọi cách để tiêu diệt phái chủ chiến, C. Giảng hòa với phái chủ chiến. D. Tìm cách ly gián giữa Tôn Thất Thuyết và quan lại phái chủ chiến. Câu 16. Cuộc phản công của phái chủ chiến diễn ra vào thời gian nào? A. Đêm mùng 5 rạng sáng 6 -7-1885. B. Đêm mùng 6 rạng sáng 7-7-1886. C. Đêm mùng 4 rạng sáng 5-7-1885. D. Đêm mùng 3 rạng sáng 4-7-1885 Câu 17. Tôn Thất Thuyết hạ lệnh tấn công quân Pháp ở đâu? A. Tòa Khâm sứ và Hoàng Thành. B. Đồn Mang Cá và Hoàng Thành, C. Hoàng Thành. D. Tòa Khâm sứ và đồn Mang Cá. Câu 18. Chiếu Cần Vương được ban bố vào thời gian nào? A. Ngày 20 tháng 7 năm 1885. B. Ngày 02 tháng 7 năm 1885. C. Ngày 13 tháng 7 năm 1885. D. Ngày 17 tháng 3 năm 1885. Câu 19. Nội dung cơ bản của Chiếu cần vương là gì? A. Kêu gọi văn thân sĩ phu đứng lên cứu nước. B. Kêu gọi văn thân và nhân dân đứng lên giúp vua cứu nước. C. Kêu gọi văn thân và nhân dân chống phái chủ hòa. D. Kêu gọi văn thân sĩ phu lãnh đạo cuộc kháng chiến. Câu 20. Vua Hàm Nghi bị bắt vào thời gian nào? A. Tháng 10 năm 1888. B. Tháng 11 năm 1888. C. Tháng 12 năm 1888. D. Tháng 01 năm 1889. Câu 21. Sau khi bắt được vua Hàm Nghi, thực dân Pháp đưa ông đi đày ở đâu? A. Ở Tuy-ni-di. B. Ở An-giê-ri. C. Ở Mê-hi-cô. D. Ở Nam Phi.

Câu 20. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các axit. A. HCl, HNO3, NaOH B.HNO3¬, SO2, H2SO4 C. HCl, H2SO4, NaNO3 D. HNO3, HCl, H3PO4 Câu 21. Hỗn hợp khí H2 và O2 theo tỉ lệ nào sau đây là hỗn hợp nổ mạnh? A. 2. 1 B. 1. 2 C. 1. 1 D. 3. 2 Câu 22. Chất để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là A. Fe3¬O4 B. KClO3 C. CaCO3 D. Không khí Câu 23. Oxit là hợp chất của oxi với A.Một nguyên tố kim loại B.Một nguyên tố phi kim loại khác C.Các nguyên tố hoá học khác D.Một nguyên tố hoá học khác Câu 24. Có hai lọ hóa chất đựng hai khí riêng biệt là O2 và H2 bị mất nhãn. Bằng dụng cụ cần thiết và nhiệt độ, có thể nhận ra hai lọ bằng các hóa chất. A. CuO B. H2O C. P2O5 D. Quú tÝm. Câu 25. Ở phòng thí nghiệm, người ta thu khí Oxi vào bình bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất nào sau? A. Khí oxi nặng hơn không khí B. Khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hoá lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước Câu 26. Khi đốt một dòng khí Hiđro tinh khiết trong không khí.Hiện tượng của thí nghiệm là: A. có tiếng nổ mạnh B. không có hiện tượng C. cháy, sinh ra nhiều khói trắng D. cháy, ngọn lửa màu xanh Câu 27. Cho Natri tác dụng với khí Oxi, phương trình hoá học nào sau viết đúng? A. 2Na + O Na2¬O B. Na + O2 NaO2 C. Na + O NaO D. 4Na + O2 2Na2¬O Câu 28. Cho H2O tác dụng với Na. Sản phẩm tạo ra là A. Na2O B. NaOH và H2 C. NaOH D. Không có phản ứng . Câu 29. Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 3 lít dung dịch axit HCl. Nồng độ mol dung dịch axit clohiđric tạo thành? A. 0,06M B) 0,1M C. 2,24M D 3M Câu 30. Dùng quỳ tím nhận biết được cặp chất nào sau đây? A. HCl, Ca(OH)2 B. NaCl, Ba(NO3)2 C. H2SO4, HCl D. NaOH, KOH

Câu1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit? A. CaO, Fe2O3 , MgO, Na2O. B. SO2, N2O5, CO2, P2O5. C. CaO, N2O5, MgO, Al2O3. D. HCl, H2S, H3PO4, HNO3 Câu 2. Dãy chất nào sau đây làm quỳ tím đổi màu xanh? A. CuO, Fe2O3, MgO , Na2O. B. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2 C. Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Mg(OH)2 D. H2SO4, HNO3, HCl, H3PO4 Câu 3. Dãy chất nào sau đây toàn là muối. A. KOH, Ca (OH)2, NaOH, Al(OH)3 B. K2O, CaO, Al2O3, Na2O C. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4 D. Na2CO3, NaHCO3, CuSO4, ZnCl2 Câu 4. Hoà tan 10g CuCl2 với 90g H2O. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuCl2 là A. 10% B. 20 % C. 90% D. 1 % Câu 5. Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hidro(đktc) trong oxi.Thể tích khí oxi cần dùng là A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 44,8 lit D. 22,4 lit Câu 6. Cặp chất nào dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn Câu 7. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2. Các khí nhẹ hơn không khí là A. N2, H2, CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2,O2 Câu 8. Một oxit dạng RO, biết khối lượng mol của oxit này bằng 56 gam. Hỏi R là nguyên tố nào ? A. Kẽm (Zn) B. Canxi (Ca) C. Sắt (Fe) D. Đồng ( Cu) Câu 9. Dãy nào chỉ gồm các công thức hóa học của oxit bazơ A. SO3, MgO, CaO, B. CaO, Fe2O3, CuO C. CaO, SiO2, Na2O D. SO2, SO3, P2O5 Câu 10. Sự oxi hóa chậm là A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà có phát sáng. C. Sự tự bốc cháy. D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng Câu 11. Cho 6,5g Zn tác dụng với 1mol dd HCl. Sau phản ứng có các dung dịch nào? A. HCl B. Zn, ZnCl2 C. HCl; ZnCl2 D. ZnCl2 Câu 12. Những chất có thể tác dụng với nước là A. Na, FeO, Cu, B. K, Na2O, SO3 C. H2, Cu, P, C, CH4 D. K2O, Li2O, Fe, Al Câu 13. Tên gọi công thức hóa học Na2SO4 A Natri đisunphat B. Natri sunphit C. Natri đisunPhua D. Natrisunphat Câu 14. Cho các PTHH . 1. 2KClO3 2KCl + 3O2 (1) 2. CaCO3 CaO + CO2 (2) 3. MgO + CO2 MgCO3 (3) 4. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (4) Phản ứng nào là phản ứng phân hủy ? A. (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (4) Câu 15. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp? A. CuO + H2 t0 Cu + H2O B. CaO + H2O Ca(OH)2 C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Câu 16. Dung dịch là hỗn hợp A. của chất rắn trong chất lỏng B. của chất khí trong chất lỏng C. đồng nhất của chất rắn và dung môi D. đồng nhất của dung môi và chất tan Câu 17. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 C. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2 B. NaCl ; FeSO4 ; AgNO3 D. Câu A, C đúng Câu 18. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết A. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi B.Số gam chất tan trong 100 gam dung môi C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch Câu 19. Nhóm kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là A. Cu, Fe, Al, Pb. B. K, Na, Ca, Ba C. Mg, Al, Zn, Ag D. Ag, Hg, Pb, Zn