Đáp án:
1. Thì hiện tại đơn giản _ hay thì hiện tại đơn. Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
2. Cấu trúc
Động từ thường
Khẳng định (+): S + V (s/es) + O
Phủ định (-): S + do / does + not + V + O
Nghi vấn (?): Do / Does + S + V ?
Do / Does + S + V + (O) ?
Don't / doesn't + S + V + (O) ?
Trong đó:
S: Chủ ngữ
V: Động từ
O: Tân ngữ
Động từ To Be
(+) S+is/am/are + O
(-) S + is/am/are + Not(isn't/am not/aren't) + O
(?) Đối với câu hỏi ngắn
. Am/is/are(not) + S +...?.
Trả lời:. yes, + S + is/am/are .
No, S + am not/aren't/isn't .
Đối với câu hỏi có từ để hỏi .
Wh/H + is/am/are(not) + S +... ?
3. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Bài tập:
C1:
a. hav
b. do
c. Does
d. does
e. are
f. is
Chúc bạn học tốt!
Nếu thấy hay hãy vote 5*, đừng quên cảm ơn và Bìn chọn cho mình có câu trả lời hay nhất nhé ^^