Câu 1:Tìm từ đồng âm trong các câu sau.a. Cầu Mĩ Thuận là cầu tre. b. Chúng em rất thích đá cầu. c. Tôi cầu cho mẹ tôi được khỏe mạnh. * 5 points Mĩ Thuận Tôi Cầu Câu 2: Các từ trái nghĩa thích hợp lần lượt được điền vào chỗ trống là: - ……………….một đống còn hơn sống một người. - Ăn cỗ ……………….., lội nước đi sau. - No bụng,………..con mắt. - …………….đàn còn hơn khôn độc. - Hữu danh....................thực. * 5 points - Chết, đi, đói, dại, vô - Chết, đi, đói, một, vô - Chết, đi, đói, vô, dại Câu 3:Các đại từ xưng hô trong đoạn trích sau là: Khi gấu đã đi khuất, anh kia từ trên cây tụt xuống và cười: - Thế nào, gấu rỉ tai cậu điều gì thế ? - À, nó bảo với tớ rằng những người xấu là những kẻ chạy bỏ bạn trong lúc hiểm nghèo. * 5 points - Cậu, người xấu, bạn - Cậu, nó, tớ Câu 4: Những câu nào có quan hệ từ được sử dụng không chính xác. * 5 points a. Nhờ việc đốt nương làm rẫy ở một số địa phương không được kiểm soát chặt chẽ mà nạn cháy rừng vẫn liên tiếp diễn ra b. Hễ Nam phát biểu thì cả lớp lại trầm trồ khen ngợi. c. Nhà nó tuy nghèo nhưng nó không bao giờ ăn cắp của ai. Câu 5. Dấu phẩy thứ nhất trong câu sau có tác dụng gì? Tối hôm ấy, vừa ăn cơm xong, một thanh niên to, cao, khoác trên mình chiếc áo choàng đen bước vội đến địa điểm đã hẹn. * 5 points Ngăn cách các vế trong câu ghép. Ngăn cách các bộ phận đồng chức. Ngăn cách bộ phận phụ với bộ phận chính. Câu 6. Dấu phẩy thứ ba, thứ tư trong câu sau có tác dụng gì? Tối hôm ấy, vừa ăn cơm xong, một thanh niên to, cao, khoác trên mình chiếc áo choàng đen bước vội đến địa điểm đã hẹn. * 5 points Ngăn cách các vế trong câu ghép. Ngăn cách bộ phận phụ với bộ phận chính. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu. Câu 7. Các câu sau được liên kết với nhau bằng cách nào: Từ đó oán nặng thù sâu, hàng năm Thủy Tinh làm mưa gió, bão lụt dâng nước đánh Sơn Tinh. Nhưng năm nào cũng vậy, vị thần nước đánh mệt mỏi, chán chê, vẫn không thắng nổi thần núi để cưới Mị Nương đành rút quân. * 5 points Lặp từ Thay thế từ Dùng từ ngữ nối Câu 8.Các câu sau được liên kết với nhau bằng cách nào: Khu vườn nhà Loan không rộng lắm. Nó chỉ bằng một cái sân nhỏ nhưng có bao nhiêu là cây. * 5 points Lặp từ Dùng từ ngữ nối Thay thế từ ngữ Câu 9. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: - Dòng thác óng ánh ( sáng trưng, sáng quắc, sáng rực). * 5 points sáng trưng sáng quắc sáng rực Câu 10.Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm. Chị ….. nhớ những ngày qua /Em …….nghĩ những ngày xa đang gần. * 5 points xinh/đẹp buồn/ vui lớn/ bé Câu 11.Các từ láy trong câu thơ sau là:Giã từ năm cũ bâng khuâng/ Đã nghe xuân mới lâng lâng lạ thường. * 5 points - lạ thường, lâng lâng - bâng khuâng, lâng lạ - bâng khuâng, lâng lâng Câu 12.Từ “ ngọt” trong câu sau có quan hệ với nhau như thế nào về nghĩa?- Khế chua, cam ngọt.- Trẻ em ưa nói ngọt. * 5 points Nhiều nghĩa đồng âm đồng nghĩa Câu 13.Từ “ cứng” trong câu "Lúa đã cứng cây."có nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? * 5 points Nghĩa gốc Nghĩa chuyển Câu 14. Từ “ cân” trong câu “Bức tranh treo rất cân.” là từ loại gì? * 5 points Tính từ Động từ Danh từ Câu 15.Câu sau được hiểu theo những cách nào? Hoa mua ở bên đường. * 5 points - Loài hoa mua có ở bên đường. - Hoa được mua ở bên đường. - Cả hai cách trên đều đúng vì từ “mua” là từ đồng âm. Câu 16.CN trong câu sau là gì?Những chú dế bị sặc nước bò ra khỏi tổ. * 5 points Những chú dế Những chú dế bị sặc nước tổ Câu 17.Vị ngữ trong câu “Hoa móng rồng bụ bẫm như mùi mít chín ở góc vườn nhà ông Tuyên.” Là gì? * 5 points bụ bẫm như mùi mít chín ở góc vườn nhà ông Tuyên mùi mít chín ở góc vườn nhà ông Tuyên ở góc vườn nhà ông Tuyên Câu 18.Trạng ngữ trong câu "Qua khe dậu, ló ra mấy quả ớt đỏ chói." có ý nghĩa gì? * 5 points Chỉ thời gian Chỉ nơi chốn Chỉ mục đích Chỉ nguyên nhân Chỉ phương tiện Câu 19.Chủ ngữ trong câu "Khoảng gần trưa, khi sương tan, đấy là khi chợ náo nhiệt nhất." là gì? * 5 points chợ náo nhiệt đấy Câu 20.Nghĩa của từ " ngư trường" là gì? * 5 points Để cố định đã lâu không thay đổi. Lưới đánh cá ăn chìm ở dưới đáy sông Vùng biển có nhiều tôm cá, thuận tiện cho việc đánh bắt.

Các câu hỏi liên quan

Câu 6. Điểm tương đồng trong chiến thắng Cầu Giấy lần 1 (1873) và lần 2(1883) của quân dân Bắc Kì là A.có sự phối hợp chặt chẽ của quân Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc. B.có sự phối hợp của quan quân triều đình Huế , do Nguyễn Tri Phương đứng đầu. C.làm phá sản hoàn toàn âm mưu “ đánh nhanh thắng nhanh” của thực dân Pháp. D.sự phối hợp chiến đấu giữa quan quân triều đình nhà Nguyễn với nhân dân Bắc Kì. Câu 7. Sau thắng lợi của nhân dân Bắc Kì trong trận Cầu Giấy lần 1 (1873) và lần 2(1883), triều đình nhà Nguyễn đều A.phối hợp với nhân dân để tổ chức tổng phản công, đánh bại thực dân Pháp. B.cầu viện nhà Thanh đem quân đội sang giúp đỡ để đánh đuổi thực dân Pháp. C.sử dụng con đường thương lượng để yêu cầu Pháp rút quân khỏi Hà Nội và Bắc Kì. D.không chủ động tấn công quân Pháp mà tập trung lực lượng để xây dựng chiến lũy. Câu 8. Điểm khác biệt căn bản về tinh thần chống Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam so với vua quan triều đình nhà Nguyễn là gì? A.Kiên quyết đấu tranh chống Pháp đến cùng, không chịu sự chi phối của triều đình. B.Phối hợp với thực dân Pháp để lật đổ sự thống trị chính quyền phong kiến nhà Nguyễn. C.Thái độ chống Pháp không kiên định, bị phân hóa thành hai bộ phận chủ hòa và chủ chiến. D.Khuất phục trước uy vũ của thực dân Pháp, ngừng các hoạt động đấu tranh chống xâm lược. Câu 9. Chỉ huy quân đội triều đình kháng chiến chống thực dân Pháp khi chúng đánh chiếm thành Hà Nội lần hai (1882) là A.Tổng đốc Nguyễn Tri Phương. B.Tổng đốc Hoàng Diệu. C.Tổng đốc Trương Quang Đản. D.Hoàng Tá Viêm và Lưu Vĩnh Phúc. Câu 10. Cho các sự kiện sau: 1.Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Nhâm Tuất. 2.Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Patơnốt. 3.Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Hácmăng. 4.Triều đình Huế kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất. Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian các bản Hiệp ước giữa nhà Nguyễn với Pháp được kí kết A.1,3,2,4 . B. 1,4,3,2. C. 2,3,4,1. D. 4,3,1,2. Câu 11. Với bản hiệp ước nào, triều đình Huế đã thừa nhận nền bảo hộ của Pháp trên toàn đất nước Việt Nam? A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Hác-măng. D. Pa-tơ-nốt. Câu 12. Chỉ huy quân Pháp đánh chiếm Hà Nội và các tỉnh Bắc kì lần thứ hai là A.Gác-ni-ê. B. Cuốc-xi. C. Ri-vi-e. D. Pôn Đu-me. Câu 13. Pháp lấy cớ gì để kéo quân ra Bắc Kì lần thứ hai (1882)? A. Giải quyết vụ Đuypuy. B. Điều tra tình hình. C. Vu cáo triều đình nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước 1874. D. Vu cáo triều đình nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước 1862. Câu 14. Người lãnh đạo nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược ở cả bamặt trận (Đà nẵng – 1858, Gia Định – 1859 và thành Hà Nội – 1873) là A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Tri Phương. C. Tôn Thất Thuyết. D. Nguyễn Trung Trực. Câu 15. Ý nghĩa của chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai (1883) là A. thể hiện rõ quyết tâm tiêu diệt giặc của nhân dân ta. B. thể hiện tinh thần đoàn kết giữa nhân dân với triều đình. C. thể hiện sức mạnh chiến đấu của quân và dân Hà Nội. D. thể hiện sức mạnh chiến đấu của nông dân Việt Nam.