Câu 1: Trình bày đặc điểm trung của một văn bản nghị luận? Nêu hai văn bản nghị luận mà em đã được học Câu 2: Xác định luận điểm, luận cứ cho đề bài sau: Vai trò của người thầy trong quá trình học tập Câu 3: Xác định tính chất của đề bài sau và tìm hiểu đề , lập dàn ý cho đề bài đó: Có ý kiến cho rằng: Cần cù bù thông minh.

Các câu hỏi liên quan

tCâu 1.Trong 4 thước thẳng dưới đây, thước nào là thích hợp nhất để đo chiều dài cái bàn học của em?A.Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5 cm. B. Thước cóGHĐ 1m và ĐCNN 1,5 cm. C. Thước có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm. D. Thước có GHĐ 10cm và ĐCNN 1cm .Câu 2.Một bạn dùng thước dây có ĐCNN là 1 cm để đo chiều dài lớp học. Cách ghi kết quả nào sau đây là đúng? A. 4,5 m B. 45 dm. C. 450 cm D. 4500mm .Câu 3.Trong một bình chia độ có ĐCNN 1 cm3, chứa 62 cm3nước. Khi thả một hòn sỏi vào bình, mực nước trong bình dâng lên đến vạch 85 cm3. Hỏi kết quả nào ghi dưới dây là đúng? A. 85 cm3 .B. 62 cm3. C. 147 cm3. D. 23 cm3 .Câu 4.Người ta đo thể tích chất lỏng bằngbình chia độ có ĐCNN là 0,5 cm3, hãy chỉ ra cách ghi kết quả nào dưới đây là đúng? A.50,2 cm3 .B. 50,5 cm3. C. 50,50 cm3. D. 50 cm3. . Câu 5.Khối lượng của một vật cho ta biết điều gì về vật đó? A.Vật to hay nhỏ. c. Vật nặng hay nhẹ b.lượng chất chứa trong hộp nhiều hay ít Câu 6.Để đo khối lượng của 1 lít nước, người ta dùng dụng cụ nào? A.Ca đong. B. Bình chia độ .C. Cân tạ. D. Cân Rô-béc-van . Câu 7.Khi dùng cân Rô-béc-van để cân khối lượngthì khối lượng vật cần cân là A.Số chỉ của kim cân .B.Tổng số khối lượng các quả cân trong hộp quả cân. C.Tổng số khối lượng các quả cân đặt lên đĩa cân với số chỉ của con mã. D.Hiệu số khối lượng các quả cân trong hộp quả cân và các quả cân trên đĩa cân. III. TỰ LUẬN Câu 8.Có thể dùng thước có ĐCNN 1mm để đo bề dày của 1 tờ giấy trong cuốn sách vật lí 6 có được không? Vì sao? Hãy mô tả một cách làmđể xác định được (tính được) bề dày của một tờ giấy, coi bề dày của các tờ giấy đều bằng nhau. .

Câu 1. Hội nghị Ianta diễn ra trong bối cảnh Chiến tranh thế giới thứ hai A. Bùng nổ. B. Đã kết thúc. C. Đang diễn ra ác liệt. D. Bước vào giai đoạn kết thúc. Câu 2. Nội dung nào không phải là vấn đề cần giải quyết trong phe Đồng minh vào đầu năm 1945? A. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận. B. Thực hiện chế độ quân quản ở các nước phát xít bại trận. C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít. D. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh. Câu 3. Tham dự hội nghị Ianta (2/1945) gồm nguyên thủ đại diện cho các quốc gia nào? A. Anh, Pháp, Mỹ. B. Anh, Pháp, Liên Xô. C. Liên Xô, Mỹ, Anh. D. Liên Xô, Mỹ, Pháp. Câu 4. Theo thỏa thuận của hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đúng các vùng lãnh thổ Tây Đức, Nhật Bản, Nam Triều Tiên? A. Mỹ. B. Anh. C. Pháp. D. Liên Xô. Câu 5. Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng lãnh thổ Đông Đức, Đông Âu, Bắc Triều Tiên? A. Mỹ B. Anh. C. Pháp. D. Liên Xô. Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của “Chiến tranh lạnh” do Mỹ phát động? A. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng. B. Mỹ đã thiết lập “Thế giới đơn cực” để dễ bề chi phối, thống trị thế giới. C. Các cường quốc phải chi khoản tiền khổng lồ để chế tạo sản xuất vũ khí. D. Nhân dân các nước châu Á, châu Phi, chịu bao khó khăn, đói nghèo và bệnh tật. Chiến tranh lạnh là một cuộc chiến không vũ khí nhưng luôn khiến thế giới trong tình trạng căng thẳng bởi các cuộc chạy đua vũ trang, các cuộc chiến. Thực chất của chiến tranh lạnh là sự đối đầu gay gắt của 2 Mĩ và Liên Xô (2 cực Tư bản chủ nghĩa và Xã hội chủ nghĩa) Câu 7. Con người đã ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để phục vụ lợi ích như thế nào? A. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để chế tạo vũ khí nguyên tử. B. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để chế tạo vũ khí. C. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để phục vụ đời sống con người. D. Ứng dụng thành tựu khoa học cơ bản để chinh phục vũ trụ. Câu 8. Thành tựu về khoa học – kỹ thuật quan trọng nhất của thế kỷ XX là gì? A. Phương pháp sinh sản vô tính. B. Chế tạo thành công bom nguyên tử. C. Công bố “Bản đồ gen người”. D. Phát minh ra máy tính điện tử. Câu 9. Sáng chế về vật liệu mới quan trọng hàng đầu trong cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật từ năm 1945 đến nay là gì? A. Chất polime. B. Hợp kim. C. Nhôm. D. Vải tổng hợp. Câu 10. Trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ, con người đã đạt thành tựu gì? A. Thử thành công bom nguyên tử. B. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên của Trái Đất và đưa con người bay vào vũ trụ. C. Chế tạo thành công máy bay siêu âm. D. Xây dựng trạm vũ trụ trên khoảng không. Câu 11. Nội dung nào không phải ý nghĩa của cuộc cách mạng khoa học – kỹ thuật hiện đại từ năm 1945 đến nay? A. Là cột mốc chói lọi trong lịch sử văn minh nhân loại. B. Mang lại những tiến bộ phi thường. C. Đạt được những thành tựu kỳ diệu, tạo nên những thay đổi to lớn trong cuộc sống. D. Đưa tới những thay đổi lớn về cơ cấu dân cư lao động. Câu 12. Nội dung nào không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa? A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. B. Sự ra đời của các tổ chưc liên kết kinh tế. C. Sự ra đời của Liên minh châu Âu (EU). D. Việc duy trì sự liên minh Mỹ và Nhật.

Mr. Toan / take / his children / the museum / last Sunday. ……………………………………………………………………………………………. b. What / Hoa / her aunt / want / buy / supermarket / yesterday ? …………………………………………………………………………………………… c. Lan / always get / early and / do morning exercises. …………………………………………………………………………………………… d. We / see / a good film / TV / last night. …………………………………………………………………………………… e. Phuong and Mai / have / English test / next week. ……………………………………………………………………………………………. 2. Put the words in the correct order to make meaningful sentences: a. dentist / had / Minh / a / went / yesterday / because / toothache. / to / the / bad / he ………………………………………………………………………… b. Hue? / stay / Where / you / when / were / you / in /did ………………………………………………………………………… c. Hoa / a / her / month. / received / from / last / mother / letter ………………………………………………………………………… d. filled / cavity / in / dentist / week. / Nam’s / a / tooth / last / the …………………………………………………………………………. e. they / scared / children / come / the / see / feel / when / to / most / dentist. …………………………………………………………………………