Câu 1: Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức ? A. 2x+3y. B. 3x2 yz. C. 4 x2 – 2x. D. xy –7 . Câu 2 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. 2xyz. B. 3y2 z. C. xy3 –7 . D. 4x2 . Câu 3 : Phần hệ số của đơn thức 0,35 x2 y 2 là bao nhiêu ? A . 0,35 x2 B . 0,35y 2 C x2 y 2 . D . 0,35 Câu 4 : Phần biến của đơn thức 32 x2 y 3 là ? A . x2 y 3 B . 32x2 C . 32 x2 y 3 D . 32y3 . Câu 5 : Bậc của đơn thức 5x 5 y 2 z 3 là bao nhiêu ? A . 5 B . 10 C . 7 D . 8 . Câu 6 : Tích của đơn thức 8x 2 y 3 và đơn thức 5xy3 z là ?. A . 40y 6z B . 40x3 y 6z C . 40x3 y 6z D . 40x3 z II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 : (3 điểm). Tìm tích của các đơn thức sau: a) 3x 3 y 2 và 5x 4 y 3 b) - 2 5 xy3 và 4x 5 z 3 Bài 2: (4 điểm). Cho đơn thức P = - 5 2 m 2 n 3 p. a) Tìm phần hệ số và phần biến của đơn thức. b) Tìm bậc của đơn thức. c) Tính giá trị của đơn thức tại m = 3 , n = -2 , p = 6

Các câu hỏi liên quan

Câu 11. Kết quả của phép toán 45 div 2 mod 3 + 1 là bao nhiêu? A. 7; B. 5; C. 3; D. 2. Câu 12. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh khai báo nào sau đây đúng? A. var a, b : integer; B. var x = real; C. const x := 5 ; D. var thong bao : string. Câu 13. Trong ngôn ngữ lập trình Pasal, câu lệnh gán nào sau đây đúng? A. x := real; B. y = a +b; C. z := 3; D. i = 4. Câu 14. Trong Pascal, giả sử x là biến kiểu số nguyên. Phép gán nào sau đây là hợp lệ? A. x := 15/2; B. x := 50; C. x := 2,4; D. x := 83000. Câu 15. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm có bao nhiêu bước? A. 2; B. 3; C. 4; D. 5. Câu 16. Kết thúc thuật toán sau đây, hãy cho biết giá trị của biến T và i là bao nhiêu? B1: T  20; i  0; B2: i  i + 5; B3: Nếu i  20 thì T  T + i và quay lại bước 2; B4: Thông báo kết qủa và kết thúc thuật toán. A. T = 25, i = 25; B. T = 40, i = 25; C. T = 70, i = 25; D. T = 40, i = 20; Câu 17. Trong Pascal, câu lệnh điều kiện nào sau đây được viết đúng? A. if a := 1 then a := a + 1; B. if a > b else write(a); C. if (a mod 2) =0 then write(‘So khong hop le’); D. if x = y; then writeln(y); Câu 18. Nếu cho x = 10, giá trị của x là bao nhiêu sau câu lệnh: if x > 5 then x := x + 5;? A. 15; B. 10; C. 5; D. 20. Câu 19: Đâu là các từ khoá: A. Program, end, begin , Readln, lop82 B. Program, end, begin. C. Program, then, mot, hai,ba D. Lop82, uses, begin, end Câu 20: Program là từ khoá dùng để: A. Khai báo tên chương trình B. Kết thúc chương trình C. Viết ra màn hình các thông báo D. Khai báo biến

Câu 1:   Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng A. Const x:real; B. Var 4hs: Integer C. Var Tb : real; D. Var R=30; Câu 2: Cú pháp khai báo biến trong ngôn ngữ pascal là A. var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>; B. var <danh sách biến>  <kiểu dữ liệu>; C. var <kiểu dữ liệu> : <danh sách biến>; D. const <tên biến> = <giá trị>; Câu 3: Cú pháp lệnh gán trong Pascal A. <biến>= <biểu thức> ; C. <biến> := <biểu thức> ; B. <biểu thức>= <biến> ; D. <biểu thức> := <biến> ; Câu 4:   Xét lệnh If a>b then a :=b ; If a>c then a :=c ; Writeln(a) ; Hỏi nếu a=7 ; b=6 ; c=8 ; thì lệnh trên sẽ đưa ra màn hình nội dung gì ? A. Không có thông tin nào hiển thị trên màn hình C. Đưa ra số 8 B. Đưa ra số 6 D. Đưa ra số 7 Câu 5: Câu lệnh if- then nào dưới đây viết đúng cú pháp A. if a>b then a:=b ; B. if – then a>b, a:=b ; C. if – then (a>b, a:=b) ; D. if (a>b) then a:=b ; Câu 6: Xét lệnh : If a>b then write(a) ; Hỏi nếu a=7 ; b=6 ; thì lệnh trên sẽ đưa ra màn hình nội dung gì ? A. Không có thông tin nào hiển thị trên màn hình B. Đưa ra số 6 C. Đưa ra số 7 D. Đưa ra số 6 Câu 7. Thiết bị nào dưới đây được dùng để ra lệnh cho máy tính? A. Bàn phím; B. Loa; C. Màn hình; D. Máy in. Câu 8. Từ nào sau đây là từ khóa trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Uses; B. Hinh_tron; C. End; D. A và C. Câu 9. Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal? A. Lop 8A; B. Tbc; C. Begin D. 8B. Câu 10. Phạm vi giá trị nào sao đây là phạm vi giá trị của kiểu dữ liệu số nguyên (integer)? A. 2 đến 2 -1; B. -2 15 đến 2 15 - 1 ; C. -2 15 đến 2 15 -1; D. -2 15 đến 2 15 .