Đáp án:
1/
oxit tác dụng vs nước : Na2O , CO2
2/
1/ S+O2 -> SO2(phản ứng hóa hợp)
3/ CaO+CO2→CaCO3(phản ứng hóa hợp)
7/ Fe2O3 +3CO → 2Fe+ 3CO2 (phản ứng thế)
5/ CaCO3 → CaO + CO2 (phản ứng phân hủy)
2/ Fe + CuSO4→ FeSO4 +Cu (phản ứng thế)
4/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 ( phản ứng phân hủy)
6/ CuO + H2 → Cu +H2O (phản ứng thế)
8/ 4P+ 5O2 → 2P2O5 ( phản ứng hóa hợp)
câu 3
a/ 2Mg+ O2 → 2MgO
b/ 2Na +2H2O → 2NaOH +H2
c/ P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
d/ 2H2O → 2H2 + O2
đ/ 2KClO3 → 2KCl + 3O2
e/ Fe +CuSO4 → FeSO4 + Cu
4/
a/ 2Na + O2 → 2Na2O( phản ứng hóa hợp)
2Na2O + 2H2O → 2NaOH + H2( phản ứng thế)
b/ 4P + 5O2 → 2P2O5(phản ứng hóa hợp)
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4( phản ứng hóa hợp)
câu 5
nO2=VO2/22,4=0,3(mol)
MO2=16×2=32(g)
mO2=nO2×MO2=32×0,3=9,6(g)
PTHH : 4P+ 5O2→2P2O5
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
mP+ mO2=mP2O5
⇒6,2+9,6=mP205
⇒mP2O5 = 15,8(g)
6/
nFeO=mFe/MFe2O3=12/190=0,075(g)
PTHH : Fe2O3 + 3H2 → 2Fe +3H2O
TPT : 1mol 3mol 2mol
TBR : 0,075mol→ 0,225mol 0,15mol
VH2=nH2×22,4=0,255×22,4=5,712(lít)
MFe=56(g)
mFe=nFe×MFe=56×0,15=8,4(g)
7/
nZn=mZn/MZn=19,5/65=0,3(mol)
PTHH : Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
TPT : 1mol 1mol 1mol
TBR : 0,3mol → 0,3mol 0,3mol
MZnSO4= 65+32+16×4=161(g)
mZnSO4=MZnSO4×nZnSO4=161×0,3=48,3(g)
VH2=nH2×22,4=0,3×22,4=6,72(lít)
8/
Giải thích các bước giải: