Câu 1: Từ nào dưới đây không có nghĩa chuyển? *
A. Đồng hồ
B. Mắt
C. Mũi
D. Tai
Câu 2: Từ " bụng" trong câu :" Anh ấy rất tốt bụng" được sử dụng theo nghĩa gốc đúng hay sai? *
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất về kể chuyện tưởng tượng là gì? *
A.Kể chuyện tưởng tượng là người kể nghĩ ra bằng trí tưởng tượng của mình không có sãn trong sách vở hay trong thực tế nhưng một phần dựa vào những điều có thật có ý nghĩa và nhằm mục đích nhất định.
B. Kể chuyện tưởng tượng là kể những chuyện xảy ra chung quanh mình trong chính cuộc sống của mình.
C. Kể chuyện tưởng tượng là kể những chuyện có sẵn trong sách vở đó là những câu chuyện có yếu tố kì ảo.
D. Các chi tiết tưởng tượng cần phải hoang đường li kì, thú vị.
Câu 4: Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai? *
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Trong truyện " Bức tranh của em gái tôi" ai là người đã giới thiệu Kiều Phương tham gia trại thi vẽ quốc tế? *
A. Bé Quỳnh
B. Chú Tiến Lê
C. Bố Kiều Phương
D. Thầy giáo
câu 6:Tìm từ trái nghĩa với từ sau: " Gian khổ" *
A. Lạc hậu
B. May mắn
C. Sung sướng
D. Giàu có
Câu 7: Các từ như “chần chẫn, bè bè, sừng sững, tun tủn” còn thuộc loại từ nào? *
A. Từ ghép
B. Từ phức
C. Từ láy
D. Từ đơn
Câu 8:Tìm cụm tính từ được sử dụng trong câu sau: “Xong, nó vui vẻ chạy đi làm những việc bố mẹ tôi phân công, vừa làm vừa hát có vẻ vui lắm.” *
A. Vui vẻ chạy đi
B. Vừa làm vừa hát
C. Vui lắm
D. Không có cụm tính từ
Câu 9:Động từ là những từ không trả lời cho câu hỏi nào sau đây? *
A. Cái gì?
B. Làm gì?
C. Thế nào?
D. Làm sao?
Câu 10:Nhóm động từ nào cần động từ khác đi kèm phía sau? *
A. Định, toan, dám, đừng
B. Buồn, đau, ghét, nhớ
C. Chạy, đi, cười, đọc
D. Thêu, may, khâu, đan
Câu 11: Điền từ còn thiếu vào ....: " Dòng sông Năm Căn mênh mông, nước(....) đổ ra biển ngày đêm như thác (Sông nước Cà Mau) *
A. Ào ào
B. Ầm ầm
C. Rì rào
D. Rào rào
Câu 12: Văn bản "Sông nước Cà Mau" được trích từ chương mấy của truyện "Đất rừng phương Nam"?
A. Chương XVI
B. Chương XVII
C. Chương XVIII
D. Chương XIX
Câu 13: Từ "cứng" nào trong các ví dụ sau được dùng với nghĩa gốc? *
A. Nó thật cứng đầu
B. Tay nghề của cô ấy rất cứng
C. Tuổi đã cứng mà chưa lấy chồng
D. Cây sắt này cứng quá, không uốn cong được
Câu 14: Từ nào sau đây không phải từ láy *
A. Chim chích
B. Tha thiết
C. Mềm mại
D. Nhẹ nhàng