Câu 11. Chọn nhận xét đúng khi làm thí nghiệm với băng kép. 1 point A. Băng kép chỉ bị cong khi nóng lên B. Băng kép chỉ bị cong khi lạnh đi C. Băng kép dài ra khi nóng lên và ngắn lại khi lạnh đi D. Băng kép bị cong khi nóng lên hoặc lạnh đi. Câu 12. Nhiệt kế nào sau đây là ứng dụng sự nở vì nhiẹt của chất lỏng? 1 point A. Nhiệt kế thủy ngân B. Nhiệt kế dùng trong các lò luyện kim. C. Nhiệt kế hồng ngoại dùng trong các bệnh viện D. không có nhiệt kế nào trong 3 nhiệt kế trên. Câu 13. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1 point A. 10 độ C có giá trị bằng 18 độ F B. Khi nhiệt độ tăng 1 độ C thì có nghĩa là tăng 1,8 độ F C. 1 độ C bằng 1,8 độ F D. 212 độ C tương ứng 0 độ F Câu 14. Một người được kiểm tra nhiệt độ khi xuống sân bay. Nhiệt kế chỉ nhiệt độ người này là 37,5 độ C. Nhiệt độ này ứng với bao nhiêu độ F? 1 point A. 99,5 độ F B. 67,5 độ F C. 3 độ F D. 65,5 độ F Câu 15. Một nhiệt kế điện tử khi đo nhiệt độ thì thấy kết quả đo là 38,5 độ C. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: 1 point A. Nhiệt kế này đo chính xác đến 0,1 độ C B. Nhiệt kế này đo chính xác đến 0,5 độ C C. Nhiệt kế này đo chính xác đến 0,0 độ C D. Nhiệt kế này đo chính xác đến 0,01 độ C Câu 16 : Trên một nhiệt kế hồng ngoại Pro'kit có ghi -50 đến 580 độ C; 20% độ C. Số này cho biết gì? 1 point A. GHĐ của nhiệt kế là -50 đến 580 độ C, ĐCNN là 0,2 độ C B. GHĐ của nhiệt kế là -58 đến 1076 độ F, ĐCNN là khoảng 0,2 độ F C. GHĐ của nhiệt kế là -50 đến 580 độ C, ĐCNN là 2 độ C D. GHĐ của nhiệt kế là -50 đến 580 độ C, ĐCNN là 0,02 độ C Câu 17. Tại sao nhiệt kế y tế thông thường chỉ có giới hạn đo từ 34 đến 42 độ C? 1 point A. Vì kích thước của nhiệt kế nhỏ nên người ta làm thang đo ngắn cho phù hợp. B. Vì khoảng nhiệt độ đó là khoảng nhiệt độ của cơ thể người. C. Vì chất lỏng trong nhiệt kế chỉ có thể co dãn trong khoảng đó. D. Cả 3 lí do nói trên. Câu 18 . Trên một chuyến bay đi từ Hà Nội vào Thành Phố Hồ Chí Minh. Khi máy bay đang ở độ cao 11000m so với mặt đất thì bạn Vân đọc số liệu trên bảng thông tin thấy nhiệt độ bên ngoài là -40 độ C. Nhiệt độ này là bao nhiêu độ F? 1 point A. -40 độ F B. - 72 độ F C. - 104 độ F D. 32 độ F Câu 19. Em hãy cho biết tại sao người ta sản xuất nhiều loại nhiệt kế với những giới hạn đo khác nhau? * 1 point Your answer Câu 20. Em hãy giải thích tại sao khi nhiệt độ của khối chất lỏng tăng thì khối lượng riêng của khối chất lỏng lại giảm? * 1 point Your answer

Các câu hỏi liên quan

Câu 12. Ý nào sau đây là đặc điểm chính của vùng công nghiệp? A. Có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi. B. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa. C. Tập trung ít xí nghiệp, không có mối liên hệ với nhau. D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng và xuất khẩu Câu 13. “Điểm công nghiệp” được hiểu là A. một đặc khu kinh tế, có cơ sở hạ tầng thuận lợi. B. một điểm dân cư có 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp, gần vùng nguyên liệu. C. một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp. D. một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp. Câu 14. Có một vài ngành công nghiệp chủ yếu tạo nên hướng chuyên môn hóa, đó là đặc điểm nổi bật của A. trung tâm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. điểm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 15. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 16. Ý nào sau đây đúng nhất khi so sánh điểm khác nhau cơ bản giữa khu công nghiệp và điểm công nghiệp? A. quy mô rộng lớn, ranh giới rõ ràng, được đặt ở vị trí thuận lợi. B. quy mô rộng lớn, đồng nhất với điểm dân cư, nằm gần nguồn nguyên liệu, nông sản. C. có ranh giới rõ ràng, gồm 1 đến 2 xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ với nhau. D. đồng nhất với điểm dân cư, gồm nhiều nhà máy, xí nghiệp có mối liên hệ sản xuất với nhau . Câu 17. Điểm khác nhau giữa trung tâm công nghiệp với vùng công nghiệp là A. có nhiều xí nghiệp công nghiệp. B. vùng công nghiệp có quy mô lớn hơn trung tâm công nghiệp. C. có các nhà máy, xí nghiệp bổ trợ phục vụ. D. sản phẩm vừa tiêu thụ trong nước vừa xuất khẩu. Câu 18. Ở Việt Nam, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất về giá trị sản xuất công nghiệp? A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. TP.Hồ Chí Minh. D. Vũng Tàu. Câu 19. Khu công nghiệp tập trung phổ biến ở nhiều nước đang phát triển vì A. thúc đẩy đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. B. phù hợp với điều kiện lao động và nguồn vốn. C. có nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Câu 20. Ở Việt Nam phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao. B. đạt được hiệu quả kinh tế cao. C. có cơ sở hạ tầng khá phát triển. D. có nhiều ngành nghề thủ công truyền thống.