Câu 11:
-Al2(SO4)3: nhôm sunfat
-Na2SO3: natri sunfit
-ZnS: kẽm sunfua
-Na2HPO4: natri hidro photphat
-NaH2PHO4: natri đihidro photphat
Câu 12:
Tính chất hóa học của bazơ là:
-Bazơ tác dung với chất chỉ thị màu( giấy quỳ tím, phenolphtalein)
+ Dung dịch bazơ làm đổi quỳ tím thành xanh
+Dung dịch bazơ làm đổi phenolphtalein thành đỏ
-Bazơ tác dụng với Axit ----> muối + nước
PTHH: Ba(OH)2+2HCL--->BaCl2+H2O
-Bazơ tác dụng với Oxitaxit--> muối +nước
PTHH: 2NaOH+SO2--->Na2SO3+H2O
-Bazơ tác dụng với muối----> bazơ mới + muối mới
PTHH: Ca(OH)2+CuSO4--->CaSO4+Cu(OH)2
- Bazơ bị nhiệt phân hủy( bazơ không tan)--nhiệt độ--> oxit + nước
PTHH: Mg(OH)2--nhiệt độ-->MgO+H2O
Câu 13:
Tính chất hóa học của Muối là:
- tác dụng với axit---> muối mối+ axit mới
PTHH: BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4↓
- Tác dụng với kim loại----> muối mới +KL mới
PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
-Tác dụng với dung dịch muối---> 2 muối mới
PTHH: AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
-Tác dụng với dung dịch bazơ--> muối mới+ bazo mới
PTHH:Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3↓
-Phản ứng phân hủy muối
PTHH:2KClO3 t0→→t0 2KCl + 3O2