Câu 11. Ren dùng để: A. Truyền lực. B. Xiết chặt các chi tiết. C. Ghép nối các chi tiết. D. Ghép nối và truyền lực. Câu 12. Chức năng của dây dẫn điện là: A. sản xuất ra điện năng. B. tiêu thụ điện năng. C. biến đổi điện năng. D. truyền tải điện năng. Câu 13. Năng lượng đầu vào của bàn là điện là: A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Cơ năng. D. Quang năng. Câu 14. Công suất định mức của đồ dùng loại điện quang có đơn vị là: A. VA (vôn ampe). B. kVA (kilô vôn ampe). C. W (oat ). D. VA , kVA. Câu 15. Vật nhận chuyển động từ vật khác gọi là: A. Vật dẫn. B. Vật bị dẫn. C. Vật chuyển động. D. Vật không chuyển động. Câu 16. Máy sấy tóc thuộc loại gì? A. Điện – Nhiệt. B. Điện – Quang. C. Điện – Cơ. D. Cả A, B và C. Câu 17. Bộ truyền động bánh răng có cấu tạo gồm: A. bánh dẫn - bánh bị dẫn. B. đĩa dẫn - đĩa bị dẫn – xích. C. bánh dẫn - bánh bị dẫn - dây đai. D. đĩa dẫn - đĩa bị dẫn - dây đai. Câu 18. Tỉ số truyền có ký hiệu là: A. i C. D B. n D. Z Câu 19. Cơ cấu tay quay- con trượt có cấu tạo gồm: A. tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ. B. tay quay, thanh truyền, thanh lắc, giá đỡ. C. tay quay, thanh truyền, con trượt, thanh lắc. D. tay quay, con trượt, thanh lắc, giá đỡ. Câu 20. Quạt điện, máy bơm nước là thiết bị: A. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. B. biến đổi điện năng thành quang năng. C. biến đổi điện năng thành cơ năng. D. biến đổi điện năng thành hóa năng.

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Vật liệu dẫn điện có điện trở suất khoảng: A. 10-6 - 10-8 Ωm B. 106 - 108 Ωm C. 10-8 - 10-13 Ωm D. 108 - 1013 Ωm Câu 2. Bộ phận nào quan trọng nhất trong bút thử điện? A. Đầu bút và điện trở B. Đèn báo và điện trở C. Đầu bút và thân bút D. Lò xo và kẹp kim loại Câu 3. Đèn sợi đốt được phát minh ra năm nào? A. 1789 B. 1879 C. 1939 D. 1979 Câu 4. Tiêu chí để phân biệt vật liệu dẫn điện với vật liệu cách điện là gì? A. Điện trở B. Hiệu điện thế C. Điện trở suất D. Cường độ dòng điện Câu 5. Khi kiểm tra mạch điện người ta thường dùng một loại dụng cụ nào sao đây? A. Băng dính. B. Tuốc nơ vit. C. Bút thử điện. D. Máy hàn. Câu 6. Mối ghép sống trượt – rãnh trượt có mặt tiếp xúc là A. mặt phẳng. B. mặt rãnh trượt. C. mặt trụ tròn. D. mặt sống trượt. Câu 7. Mối ghép píttông-xi lanh là mối ghép gì? A. Mối ghép cố định, không thể tháo được. B. Mối ghép động, không thể tháo được. C. Mối ghép cố định, có thể tháo được. D. Mối ghép động, có thể tháo được. Câu 8. Mối ghép bằng hàn là: A. mối ghép cố định, không thể tháo được. B. mối ghép cố định, có thể tháo được. C. mối ghép động, không thể tháo được. D. mối ghép động, có thể tháo được. Câu 9. Mối ghép tháo được dễ dàng nhất là mối ghép nào? A. Đinh tán. B. Hàn. C. Gò gấp mép. D. Ren. Câu 10. Người ta thường dùng mối ghép gì để ghép bảng điện vào tường? A. Mối ghép vít cấy. B. Mối ghép đinh tán. C. Mối ghép đinh vít. D. Mối ghép bulông.

V. Choose the best answers. 1. Some of famous in Southern Viet Nam are Hu Tieu Nam Vang , Bun Mam, fried rice, flour cake and many kinds of pudding A. stapes B. ingredients C. foods D. dishes 2. Beet greens are the most .part of the vegetable and can be cooked like any other dark leafy green. A. traditional B. careful C. colourful D. nutritious 3. It is boring here. .ever happens in this place. A. Anything B. Something C. Things D. Nothing 4. Moderation doesnt mean.the foods you love. A. to prevent B. preventing C. to eliminate D. eliminating 5. You should eat more fruits and vegetables if you .to lose weight. A. would want B. wanted C. will want D. want 6. When we were on holiday, we spend too .money. A. a lot of B. many C. much D. lots of 7. If people work so much, they .depressed and eat more. A. may feel B. may have felt C. felt D. had felt 8. Studies suggest ..only when you are most active and giving your digestive system a long break each day. A. eating B. being eating C. to eat D. being eaten 9. There ___________ at the door. A. is somebody B. is anybody C. is everybody D. isnt nobody 10. Perhaps the three most popular ice cream.are vanilla, chocolate and strawberry. A. offers B. flavours C. brands D. ingredients 11. I spend my spare time gardening. A. most B. the most of C. most of D. most of the 12. Your body uses calcium to build healthy bones and teeth, ..them strong as your age. A. continue B. keep C. remain D. care 13. Food in Northern Viet nam is not as ..as that in Central and Southern Viet nam , as black pepper is often used rather than chilies. A. spicy B. exciting C. strong D. flavour 14. Pumpkin soup is a good source of , minerals and vitamins, especially vitamin A. A. fibres B. fats C. sugar D. solids 15. Theres .use in complaining. They probably wont do anything about it. A. a few B. a little C. no D. some 16. If you eat too quickly you may not ..attention to whether your hunger is satisfied. A. keep B. show C. pay D. take 17. Another feature in northern cuisine is in winter all family members gather around a big hotpot .there is a combination of seasoned broth, vegetables and meat. A. what B. when C. which D. in which 18. You ..chicken. you cook it in an oven or over a fire without liquid. A. fry B. roast C. steam D. boil 19. cups of coffee have you taken.? A. How many B. How much C. How D. How far 20. Common eating habits that can lead to .are: eating too fast, eating when not hungry, eating while standing up, and skipping meals. A. put on weight B. be heavy C. gain weight D. weight gain 21. We didnt buy flowers yesterday. A. some B. many C. much D. any 22tall you've grown! A. What B. How C. How much D. How many 23. Most of the pupils are ................... to pass the examination. A. good enough B. too good C. very good D. good too 24. They felt happy, and did I. A. either B. neither C. too D. so 25. If any body a question, please ask me after class. A. has B. have C. to have D. had