Câu 11: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây Hạt trần. A. Lá đa dạng B. Có sự sinh sản hữu tính C. Có hạt hở, chưa có hoa, chưa có quả. D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn. Câu 12.Cơ quan sinh sản của rêu là: A.Hoa; B.Quả; C.Túi bào tử; D.Hạt. Câu 13. Những cây thuộc nhóm dương xỉ là: A.Rong mơ, tảo xoắn, rong đuôi chó. B.Cây cải, cây lúa, cây bưởi. C.Cây rau bợ,cây lông cu li. D.Cây rau má,cây rau diếp. Câu 14.Trong trồng trọt, biện pháp để hạt nẩy mầm tốt là: A.Chọn hạt giống; B.Chuẩn bị tốt đất gieo trồng; C.Gieo hạt đúng thời vụ; D.Tất cả các biện pháp trên Câu 15: Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả, có thể chia quả thành hai nhóm quả chính là: A. Quả khô và quả nẻ. B. Quả khô và quả không nẻ. C. Quả nẻ và quả không nẻ. D. Quả khô và quả thịt. Câu 16: Loại quả khô nẻ có ở cây: A. Đỗ xanh B. Lúa C. Cà chua D. Xoài Câu 17: Môi trường thuận lợi cho sự phát triển của rêu là: A. Vùng đồi núi. B. Nơi ẩm ướt. C. Nơi ngập nước. D. Vùng khô hạn. Câu 18: Sự phát tán là gì? A. Hiện tượng quả và hạt có thể bay đi xa nhờ gió. B. Hiện tượng quả và hạt được mang đi xa nhờ động vật C. Hiện tượng quả và hạt được chuyên đi xa chỗ nó sống. D. Hiện tượng quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi. Câu 19. Ở cây chò, hình thức phát tán của quả và hạt là: A. Nhờ động vật B. Nhờ gió C. Tự phát tán D. Phát tán nhờ con người Câu 20. Các bộ phận của hạt gồm có: A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ B. Vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ C. Vỏ và phôi. D. Phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Quả thịt có đặc điểm: A. Khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng. B. Khi chín thì vỏ dày, cứng. C. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả. D. Khi chín thì vỏ khô, mềm, chứa đầy thịt quả. Câu 2. Nhóm quả gồm toàn quả khô là: A. quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua. B. quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải. C. quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi. D. quả bông, quả thì là, quả đỗ đen. Câu 3. Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái được gọi là: A. sinh sản vô tính. B. sinh sản sinh dưỡng . C. sinh sản hữu tính. D. nhân giống vô tính trong ống nghiệm Câu 4. Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là: A. Cây lúa,cây cam. B. Cây ngô,cây lúa. C. Cây rẻ quạt, cây xoài D. Cây mận, cây tre Câu 5. Nhóm cây gồm toàn cây hai lá mầm là: A. Cây xoài, cây lúa. B. Cây mít, cây xoài. C. Cây lúa, cây ngô. D. Cây mít, cây ngô. Câu 6: Cây trồng có nguồn gốc từ: A. Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại B. Cây trồng rất đa dạng C. Cây trồng có nguồn gốc nhập ngoại D. Cây trồng nhiều hơn cây dại Câu 7. Các bộ phận của hạt gồm có: A. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. B. vỏ và phôi. C. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ. D. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. Câu 8. Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành? A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ B. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ D. Cả A, B, C sai. Câu 9. Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng bào tử? A. Tảo. B. Dương xỉ. C. Rêu. D. Hạt trần. Câu 10. Vai trò của các chất hữu cơ do thực vật chế tạo: A. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, xây dựng B. cung cấp thức ăn cho động vật,con người. C. cung cấp nguyên liệu làm thuốc. D. cho du lịch,chăn nuôi