Câu 13. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là do A. Pháp là nước thắng trận nhưng bị chiến tranh tàn phá. B. Việt Nam có nguồn nhân công lớn và rẻ mạt. C. Việt Nam là nước giàu có về tài nguyên thiên nhiên. D. Việt Nam là nơi có vị trí chiến lược quan trọng ở Đông Nam Á. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Pháp là nước thắng trận, nhưng đồng thời cũng là một trong những mặt trận khốc liệt nhất châu Âu nên bị tàn phá nặng nề, ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế, do đó, Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam nhằm bù đắp sự tổn thất trong chiến tranh và tạo điều kiện cho kinh tế phát triển. Câu 14. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam khi A. Đã hoàn thành xâm lược Việt Nam. B. Chiến tranh thế giới thứ nhất bắt đầu. C. Chiến tranh thế giới thứ nhất đang trong giai đoạn quyết liệt nhất. D. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc. Câu 15. Thực dân Pháp tăng cường đầu tư vốn trong những lĩnh vực nào trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam? A. Công nghiệp chế tạo máy móc. B. Công nghiệp khai mỏ và trồng cao su. C. Công nghiệp tiêu dùng. D. Ngoại thương. Thực dân Pháp tăng cường đầu tư vào hai ngành này vì đây là hai ngành bỏ ít vốn nhưng thu lại lợi nhuận cao, khai mỏ trong đó đặc biệt than đá là nguồn nhiên liệu cực kỳ quan trọng trong vận hành sản xuất, cao su là nguyên liệu quan trọng sản xuất lốp ô tô-ngành sản xuất đang rất phát triển hồi bấy giời, ngoài ra, đầu tư vào những ngành này Pháp sẽ hạn chế đầu tư vào công nghiệp nặng. Câu 16. Giai cấp công nhân Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất có những đặc điểm riêng là A. ra đời tương đối sớm so với các giai cấp khác. B. sống tập trung, có tinh thần kỷ luật. C. đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến. D. chịu ba tầng áp bức, có quan hệ tự nhiên, gắn bó với giai cấp nông dân. Câu 17. Mục đích của Pháp phát triển giao thông vận tải trong cuộc khai thác lần thứ hai là A. chuyên chở vật liệu và lưu thông hàng hóa thuận lợi. B. mở mang hệ thống đường sá Việt Nam ngang tầm thế giới. C. giải quyết nạn thất nghiệp ở Việt Nam. D. phục vụ cho công cuộc khai thác thuộc địa. Câu 18. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào cách mạng Việt Nam phát triển là do A. ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga và cách mạng Trung Quốc. B. ảnh hưởng từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp. C. có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương. D. thực dân Pháp bị suy yếu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. Câu 19. Đặc điểm cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản Việt Nam giai đoạn 1919-1925 là A. chủ yếu đòi quyền lợi về kinh tế nhưng dễ thỏa hiệp với Pháp. B. chủ yếu đòi quyền lợi về chính trị. C. chủ yếu đấu tranh dưới hình thức khởi nghĩa vũ trang. D. dễ thỏa hiệp với Pháp. Câu 20. Sự kiện nòa là sự kiện nổi bật trong phong trào yêu nước, dân chủ công khai (1919-1925) của tầng lớp tiểu tư sản? A. Xuất bản báo “Người nhà quê”. B. Đấu tranh đòi thả nhà cầm quyền Pháp trả tự do cho Phan Bội Châu và đưa tang Phan Châu Trinh. C. Thành lập nhà xuất bản Nam Đồng thư xã. D. Khởi nghĩa Yên Bái của Việt Nam Quốc dân Đảng.

Các câu hỏi liên quan

12) Bill and Calicia (drive) ______________________ to the mountains every year. every year. 13) We (eat) ____________________ pasta once a week. 14) It (snow) _________________ here in December. 15) When Dax (take) ___________ a shower, he (wash) __________ his hair with shampoo. Exercise 10: Fill in the spaces with the correct form of the verb in simple present tense. Example: I/You/We/They (play) play the guitar. Example: He/She/It (play) plays the guitar. 1) Mary (be) ___________________ twenty-nine years old. 2) We (like) __________________ to eat fruit. It (taste) ____________________ good. 3) The football team never (score) __________________ . It (lose) _____________ all the time. 4) Roberta and Betty always (talk) _________________ to each other on the phone. 5) Jose and I (study) ______________________ chemistry together. 6) The car (have) _________________________ a flat tire. 7) You never (make) ________ breakfast for me. I always (have) _______ to make it myself. 8) The mechanic (fix) __________________ my car when it breaks down. 9) Tom rarely (fly) _________________. He usually (drive) ___________________. 10) I usually (watch) ____________ TV, but tonight I (think) __________ I will read a book. 11) Igor (call) ___________________ his mother on the phone every day. 12) When he (be) _____________ alone at night, Beto sometimes (get) ___________ scared. 13) I (be) _______________ tired. I (think) _________________ I am going to take a nap. 14) Cakes (be) _________ hard to make. They (require) _____________ a lot of work. 15) Joel (like) ____________ to play soccer. He (practice) ________________ every day. Exercise 11: Fill in the spaces with the correct form of the verb in simple present tense. Affirmative (+): Example: He (play) plays the guitar. Negative (-): He (not, play) does not play the guitar. 1) I rarely (eat) _______ chocolate. I (not, like) _____ _____ _____the way it (taste) ______ 2) We (like) ___________ to watch movies. My favorite movie (be) __________ Titanic. 3) The ocean (sound) _______ like an airplane. 4) The flag (blow) _______________ in the wind every day. It is getting old. It (need)_________ to be replaced soon. 5) The janitor at my school (empty) ________________ the trash on Sunday. 6) Angelica always (try) ______________ to make new friends. 7) James (run) _________________ two miles every day. 8) Elizabeth often (march) _________________ with the band. 9) John and I (open) __________________ presents at Christmas. 10) When there is a fire, the firemen (rush) _________________ to put it out. After the fire (be)_______________ out, they (go) _______________ home. 11) I (be, not) _______ _______ tired. I (think) _____________ I will read a book. 12) Shelley (not, think) _______ _______ _______ this quiz is hard. But I (do) _______! Exercise 12: Fill in the spaces with the correct form of the verb in simple present tense. Example: I (play) play the guitar. Example: Jessica (play) plays the guitar. Example: He (not, play) does not play the guitar. 1) I always (eat) ___________ vegetables. Carrots (be) ____________ my favorite. 2) Randy (like) _______ swimming in the ocean, but he (be) _______ afraid of sharks. 3) It (be) _______ really cold outside, and I (not, have) _______ _______ _______ a jacket! 4) We (think) _________________ it is fun to ride roller coasters. 5) Roberto and Kelly (hunt) ___________________ for eggs every Easter. 6) The simple present tense (be) ___________________ easy! 7) My family (want) __________________ to visit the pyramids in Egypt. 8) Donna (love) _______ the summer. She also (like) _________________ winter. 9) Liz and Tommy (travel) _________________ to the coast every year. 10) The baby (cry) __________________ every time it (want) ________________ to be fed. 11) You (need) _______________ to exercise in order to stay healthy. 12) What time (be) _____________ Rubiela getting here? She (be) ____________ late! 13) Yoko (win) _____________ the science contest every year. She (be) _______so smart! 14) Ken (be) __________ a baker. He (bake) _________ cakes and pastries every morning. 15) Then he (sell) _______ them to his customers. Everybody (love) _______ Ken's bakery.