Câu 16:Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp: a. 3Fe + 3O2-> Fe3O4 b. 3S +2O2-> 2SO2 c. CuO +H2-> Cu + H2O d. 2P + 2O2-> P2O5 Câu 17Dãy chất đều là Oxit là a.K2O; KMnO4; CuO b.FeS; CuO; Al2O3 c.H2O; Al2O3; CuO d.H2SO4; K2O; FeS Câu 18: Không khí là hỗn hợp khí gồm a.78% O2; 21% N2; 1% khí khác b.78% N2; 21% khí khác; 1% O2 c.78% O2; 21% khí khác; 1% N2 d.78% N2; 21% O2; 1% khí khác Câu 19: Điều kiện phát sinh và duy trì sự cháy là a.chất nóng đến nhiệt độ cháy b.có đủ oxi cho sự cháy c.cả điều kiện a và b d.một trong hai điều kiện ahoặc b Câu 20: Oxit Fe2O3có tên gọi là a.sắt(II)oxit b.sắt(III)oxit c.đi sắt tri oxit d .tri sắt đi oxit Câu 21: Công thức Oxit của nguyên tố N(IV) là. a/ NO2 b.N2O4 c/ NO3 d.N4O2 Câu 22: Oxit là hợp chất của oxi với a.một nguyên tố kim loại khác b.một nguyên tố phi kim khác c.các nguyên tố hoá học khác d.một nguyên tố hoá học khác Câu 23:Phản ứng nào không thể hiện sự oxi hóa a.P + O2P2O5 b.KClO3KCl + O2 c.CO + O2CO2 d.C2H6O + O2CO2+ H2O Câu 24: Phản ứng nào không phải phản ứng phân huỷ a.CaO + H2OCa(OH)2 b.KNO3KNO2+ O2 c.CaCO3CO2+ CaO d.KMnO4K2MnO4+ MnO2+ O2 Câu 25:Đốt cháy pirit sắt FeS2trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:FeS2+ O2Fe2O3+ SO2Hệ số cân bằng của các chất là a.2, 3, 2, 4 b.4, 11, 2, 8 c.4, 12, 2, 6 d.4, 10, 3, 7 Câu 262,24 lit khí oxi O2(đktc) có khối lượng là a.3,2 (g). b.6,4 (g). c.32 (g). d.64 (g). Câu 27: Công thức oxit phù hợp với hóa trị II của sắt là a .FeO. b.FeO2. c.Fe2O3. d.Fe3O4. Câu 32: Phản ứng có xảy ra sự oxi hóa là a.P2O5+ H2O H3PO4.. B/ Fe + HCl FeCl2+ H2. c.CO + O2CO2 d.CaCO3CaO + CO2. Câu 28: Trong công thức N2O3, nguyên tố N có hóa trị a.V. b .IV. c .III. d .II. Câu 29: Dãy chất sau là oxit a .KOH; SO2; CuCl2. b.ZnO; CO; Al2O3. c .KMnO4; Al2O3; HCl. d . SO2; P2O5; H2SO4. Câu30Thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất SO3lần lượt là(biết S = 32; O =16) a . 60% và 40%. b .70% và 30%. c .30% và 70%. d . 40% và 60%

Các câu hỏi liên quan

Câu2:Phát biểu nào sau đây về oxi là khôngđúng? a.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao b.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại c.Oxi không có mùi và vị d.Oxi cần thiết cho sự sống Câu 3:Dãy chỉ gồm các oxit axit là: a. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5 b. CO2, SO2, SO3, N2O3, P2O5 c. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 d. Na2O, BaO, Fe2O3, CaO, ZnO Câu 4:Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là: a. CuO b. Cu2O c. Cu2O3 d. CuO3 Câu 5:Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3hay KMnO4hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây? a. Dễ kiếm, rẻ tiền b Giàu oxi và dễ phân huỷ ở nhiệt độ cao tạo ra oxi c. Phù hợp với thiết bị hiện đại d. Không độc hại Câu 6:Người ta thu khí oxi qua nước là do: a. Khí oxi nhẹ hơn nước b. Khí oxi tan nhiều trong nước c. Khí oxi tan ít trong nước d. Khí oxi khó hoá lỏng Câu 7:Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất: a. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới b. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới c. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới d. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra Câu 8:Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau? a. Không khí là một nguyên tố hoá học b. Không khí là một đơn chất c. Không khí là mộthợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ d. Không khí là hỗn hợp gồm chủ yếu là khí là oxi và nitơ Câu 9:Trong 16g CuSO4có chứa bao nhiêu gam đồng? a. 6,4g b.6,3g C. 6,2g d.6,1g Câu 10:Trong hợp chất CuSO4phần trăm khối lượng của Cu, S, O lần lượt là: a. 30%; 20%; 50% b. 40%; 20%; 40% c. 25%; 50%; 25% d. 30%; 40%; 30% Câu 11:Cho các chất sau: 1. FeO 2. KClO33. KMnO44. CaCO35. Không khí 6. H2ONhững chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: a. 1, 2, 3, 5 b. 5, 6 c. 2,3 d. 2, 3, 5 Câu 12:Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là dựa vào tính chất: a. Khí oxi nhẹ hơn không khí b. Khí oxi nặng hơn không khí c. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí d. Khí oxi ít tan trong nước Câu 13:Khi phân huỷ122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là: a. 33,6 lít b3,36 lít c. 11,2 lít d.1,12 lít Câu 14:Số gam KMnO4cần dùng để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là: a. 20,7g b. 42,8g c. 14,3g d. 31, Câu 15:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp a. CuO + H2-> Cu + H2O b. CaO +H2O -> Ca(OH)2 c. 2MnO4 -> K2MnO4+ MnO2+ O2 d. CO2+ Ca(OH)2-> CaCO3+H2O